Mark the letter A, B, C, orD on youranswersheetto indicate the word(s) OPPOSITE in meaningto theunderlinedword(s) in each ofthefollowingquestions.
That afternoon at the railway station I was surprised and made happy by the unexpected arrival of Miss Margaret and her mother, from Oakland
A. presumed
B. supposed
C. informed
D. anticipated
Đáp án C
unexpected: không mong đợi/ ngoài mong đợi
presume: giả định informed: thông báo
supposed: giả sử anticipated: biết trước =>unexpected >< anticipated
Tạm dịch: Buổi chiều hôm đó ở nhà ga tôi đã ngạc nhiên và hạnh phúc bởi sự xuất hiện ngoài mong đợi của cô Margaret và mẹ cô ấy từ Oakland