Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined parts that ne correcting:
(A) The more I got (B) to know Tom, (C) the fewer I liked (D) him
A. The more
B. to know
C. the fewer
D. him
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: Đây là một dạng của cấu trúc so sánh kép:
The more / less + S + V, the more / less + S + V = càng … càng …
Còn cấu trúc so sánh kép sử dụng “the fewer” bắt buộc phải có danh từ đếm được số nhiều đứng sau nó và trước mệnh đề.
Sửa lỗi: the fewer => the less
Dịch nghĩa: Tôi càng biết họ nhiều hơn, tôi càng ít thích họ hơn.
A. The more = càng hơn
Vế này của cấu trúc so sánh kép đã được sử dụng đúng.
B. to know = biết
Cấu trúc get to do sth = đến được trạng thái mà biết rõ, cảm nhận rõ, … cái gì
D. them = họ
Đáp án là A
are doing => are making. Cấu trúc: make a decision: đưa ra quyết định VII/
Đáp án là B
maintains => maintain. Cấu trúc: It’s imperative that + S + V(bare): điều cấp bách là ....
Đáp án D
A. horses in the stable : ngựa trong chuồng ngựa
B. cows in the shed : bò trong cái lều
C. tigers in the jungle : con hổ trong rừng
D. fish in the sea : cá ngoài biển
“Tôi biết bạn đang buồn về chia tay với Tom, nhưng có rất nhiều hơn................................”
Ta thấy, đáp án D –Ý nói có rất nhiều cá trong biển, nghĩa là có nhiều sự lựa chọn (về người), đặc biệt thông dụng khi nói về việc hẹn hò.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
5. The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know what to do. => so
A B C D
6. I enjoy reading the editorial that you told me about it yesterday. => bỏ
A B C D
7. Jeans cloth made completely from cotton in the eighteenth century. => were made
A B C D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
8. You______many good choices for the future if you are admitted to a famous university.
A. will have B. had C. would have D. would have had
9. I wish Ann ______ here.She will be able to help us.
A. were B. weren't C. is D. wasn't
10. My brother ______for this company since he left school.
A. works B. has worked C. have worked D. worked
11. I came ______ an old friend while I was walking along the street.
A. across B. into C. over D. for
12. Sarah has to stay in bed for a few days _________ she is sick.
A. because B. and C. but D. although
13. Relax for some minutes and you'll feel more ______
A. comfort B. uncomfortable C. comfortable D. comfortably
14. ___________all over the world, English has become the international language.
A. Speaking B. Spoken C. Speak D. To speak
15. After two hours travelling by bus, they _________ a quiet town by the beach.
A. arrived B. got C. went D. reached
16. If you want to lose weight , you______go on a strict diet.
A. can B. should C. could D. may
17. Living in a far-away town I can’t get______to the Net easily.
A. access B. work C. connect D. relation
18. There are a lot of people here, ______?
A. are they B. are there C. aren’t there D. aren’t they
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
19. Lora has just bought a new skirt that she likes very much.
- Jane:“You look great in that red skirt, Lora!” - Lora:“_______”
A. No, I don't think so. B. Oh, you don't like it, do you?
C. Thanks, I bought it at Macy’s. D. Thanks. I’m afraid so.
20. Anna: “Don’t fail to send your parents my regards.”
Susan: “_____.”
A. You’re welcome. B. Thanks, I will.
C. Good ideas, thanks D. It’s my pleasure
Đáp án là C.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 đảo ngữ: Had + S + Ved/ V3 , S + would have Ved
Try to learn => have tried to learn
Câu này dịch như sau: Nếu tôi hứng thú với chủ đề đó, tôi sẽ tìm hiểu về nó nhiều hơn
Chọn B
Dịch: một đoạn văn là 1 phần của văn bản thì, gồm nhiều câu hợp thành liên quan tới cùng 1 ý tưởng. -> vế sau của câu thiếu chủ ngữ là “paragraph” -> rút gọn mệnh đề quan hệ “consists of”->“consisting of”.
Đáp án là C
the fewer => the less