K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 46 to 50. MENTORINGMany adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult who provides support and friendship to a young person. There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 46 to 50.

MENTORING

Many adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult who provides support and friendship to a young person. There are numerous different (46)_____ of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to do is just listen. Mentoring is open to anybody - no particular (47) _____ experience is required, just a desire to make a difference to the life of a young person who needs help. This may seem a difficult thing at first, but many people find they have a real talent for it.

The support of a mentor can play an important part in a child's development and can often make up (48) _____ a lack of guidance in a young person's life. It can also improve young people's attitudes towards society and build up their confidence in dealing with life's challenges. For the mentor, it can be incredibly rewarding to know that they have had a significant influence on a child and helped to give the best possible (49) _____ in life. Indeed, it is not only adults who are capable of taking on this role. There is now an increasing (50) _____ for teenagers to mentor young children, for example by helping them with reading or other school work. 

Điền ô số 50

A. wish 

B. want 

C. demand 

D. lack

1
16 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

wish (n): mong ước                                        want (n,v): muốn, sự mong muốn

demand (n): nhu cầu                                       lack (n): sự thiếu thốn

There is now an increasing (50) _____ for teenagers to mentor young children, for example by helping them with reading or other school work.

Tạm dịch: Hiện nay có nhu cầu ngày càng tăng đối với thanh thiếu niên để cố vấn cho trẻ nhỏ, ví dụ bằng cách giúp chúng đọc sách hoặc các việc khác ở trường.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Nhiều người lớn ở Mỹ và số lượng ngày càng tăng ở nơi khác tham gia vào các chương trình cố vấn. Một người cố vấn là một người trưởng thành cung cấp hỗ trợ và tình bạn cho một người trẻ tuổi. Có rất nhiều cách khác nhau để cố vấn: truyền lại các kỹ năng, chia sẻ kinh nghiệm, đưa ra hướng dẫn. Đôi khi điều hữu ích nhất chỉ là lắng nghe. Cố vấn là dành cho bất kỳ ai - không yêu cầu kinh nghiệm chuyên môn cụ thể, chỉ mong muốn tạo sự khác biệt cho cuộc sống của một người trẻ tuổi cần sự giúp đỡ. Điều này có vẻ là một điều khó khăn lúc đầu, nhưng nhiều người thấy họ có một tài năng thực sự cho nó.

Sự hỗ trợ của một người cố vấn có thể đóng một phần quan trọng trong sự phát triển của trẻ và thường có thể bù đắp vào sự thiếu hướng dẫn trong cuộc sống của một người trẻ. Nó cũng có thể cải thiện thái độ của người trẻ đối với xã hội và xây dựng sự tự tin của họ trong việc đối phó với các thách thức của cuộc sống. Đối với người cố vấn, có thể rất bổ ích khi biết rằng họ đã có ảnh hưởng đáng kể đến một đứa trẻ và giúp chúng có cơ hội tốt nhất có thể trong cuộc sống. Thật vậy, không chỉ người lớn mới có khả năng đảm nhận vai trò này. Hiện nay có nhu cầu ngày càng tăng đối với thanh thiếu niên để cố vấn cho trẻ nhỏ, ví dụ bằng cách giúp chúng đọc sách hoặc các việc khác ở trường

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and ...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.

John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and  soon  he  put (47)         weight.  After  a  while,  he  started  feeling  unwell.  (48)          his  doctor’s  advice,  he  carried  (49)      working for 12 hours a  day,  seven days a  week. (50)      he ended up in hospital, where  he      realised that health is as important as success.

41:

A. calculated

B. remembered

C. estimated

D. determined

42:

A. qualifications

B. policies

C. circumstances

D. situations

43:

A. knowledge

B. difference

C. ambition

D. experience

44:

A. fortune

B. mind

C. failure

D. risk

45:

A. Besides

B. However

C. Therefore

D. Despite

46:

A. after

B. at

C. into

D. out

47:

A. in

B. on

C. up

D. off

48:

A. Because of this

B. Despite

C. As a result

D. In spite

49:

A. out

B. up

C. on

D. into

50:

A. Nevertheless

B. As a result

C. Despite

D. Furthermore

1
21 tháng 6 2021

41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. B
49. A
50. B

27 tháng 8 2021

c b a d

27 tháng 8 2021

25. C

26. B

27. C

28. D

• Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.                                                                                         SMARTPHONES - A NECCESITYSmartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

 

                                                                                        SMARTPHONES - A NECCESITY

Smartphones have spread beyond the boardroom and keeping a close eye on what's new is Mike Lazaridis, chief executive of RIM, the company that makes the BlackBerry smartphone. His device may no longer be quite as trendy as it once was but it is still (21) .................. − particularly for Argentinian milk farmers. Mr. Lazaridis says: "I like the way it's being used by the farmers so they are always up to date. Milk is a (22) .................. item, so delivery and production standards are incredibly important." He is reminded of the company's early days: "This is where we started in 1987, with a wireless vertical data business for the Swedish lumber (23) .................., and then on to fire brigades, ambulances, and garbage trucks."

    While the BlackBerry was quick to (24) .................. itself as the accessory of choice for business professionals such as Wall Street traders, the cheaper price (25) .................. and new, more colorful handsets now (26) .................. offer have opened it up to a much wider market. Mr. Lazaridis says: "It was obvious that business people and self-employed professionals would buy the BlackBerry, but we were not expecting the (27) .................. we had from ordinary consumers."

    The greatest challenge for RIM, however, could lie in an economic (28) ..................., when individuals and companies alike may see devices like the BlackBerry as luxuries they can (29) .................. without. The company has to make its product indispensable to the lifestyles of consumers or prove that they bring a real (30) .................. on investment for business users.

+ ANSWER:

21, A. constructive     B. functional     C. active     D. operative

22, A. perishable     B. short-lived     C. decaying     D. destructible

23, A. manufacturers     B. enterprise     C. commerce     D. industry

24, A. install     B. establish     C. create     D. demonstrate

25, A. designs     B. programmes     C. plans     D. systems

26, A. at            B. on             C. for            D. under

27, A. return     B. retort     C. reply     D. response

28, A. downturn     B. tall     C. decrease     D. drop

29, A. make      B. carry      C. do      D. stay

30, A. return      B. gain      C. interest      D. profit

 
0
9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)

12 tháng 7 2017

Đáp án: C

Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành

15 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.

30 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ believe in st (tin tưởng vào điều gì)