K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau

Trái nghĩa với vui : Buồn

Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo  : Buồng

Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông

HT

9 tháng 11 2021

TRái nghĩa với vui là buồn

phần nhà được ngăn bằng vách tường kín đáo là buồng

vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu là chuông

HT >w<

29 tháng 9 2019

Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với vui : buồn

- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng

- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông

9 tháng 11 2021

a,buồn

b,bồng

c,chuông

  hok tốt 

câu trả lời:
  
  
  
12 tháng 1 2019

- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.

- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.

5 tháng 12 2021

-Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.

-Nước từ trên nguồn đổ uồn, chảy cuồn cuộn.

7 tháng 7 2019

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng hoặc x

- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp : xấu

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc

- Trái nghĩa với còn : mất

- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật

- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc

6 tháng 12 2021

- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí

6 tháng 8 2017

- ( Sóng nước ) nổi lên rất mạnh , từng lớp nối tiếp nhau : cuồn cuộn

- Nơi nuôi , nhốt các con vật : chuồng

- Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt : luống

12 tháng 10 2019

Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:

- Ngược với phương nam: bắc

- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ngắt

- Trái nghĩa với rỗng: đặc

5 tháng 2 2023

Sai rồi

 

1 tháng 3 2018

Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :

- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân

- Dùng tay đưa vật lên : nâng

- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : cần cù

10 tháng 3 2018

Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau :

- Mang vật nặng trên vai : vác

- Có cảm giác cần uống nước : khát

- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác

3 tháng 10 2017

a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:

Trả lời:

- da, gia, ra

+ Làn da của bà nội đã có nhiều nếp nhăn.

+ Gia đình em rất hạnh phúc.

+ Giờ ra chơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.

- dao, rao, giao

+ Mẹ thái thịt bằng con dao sắc.

+ Tiếng rao của bác bán hàng từ xa vọng lại.

+ Cô giáo giao bài tập làm văn cho cả lớp.

b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:

Trả lời:

- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.

- Nước trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.