TÌM 5 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM NHƯ MÀU SẮC...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
happy, awful, comfortable, lovely, bright, convenient, beautiful, cheap, expensive, good,bad, large, big , thin, heavy, short, new, old, young, boring, wet, great,interesting, delicious, strong, weak.
big; small, fast, slow, bad , good,expensive,cheap,thick, thin, narrow,wide,loud, quiet,stupid, intelligent, wet, dry, heavy,light
Chúc bạn học tốt
Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
– Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì….
– Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,…
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
– Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
– Đỏ ửng, đỏ hồng, …
Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
– Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
– Bạch, trắng bệch, …
– Trắng ngà, trắng mờ,
Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,…
+ Đen lánh, đen láng,…
a) Đặc điểm về tính tình của người:
- tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy,...
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
- trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng,...
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
- cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm,...
a) Các cô gái đi dự lễ hội trông.....đẹp...... tựa tiên sa.
b) Nước biển....xanh...... như màu mảnh chai.
TL :
Màu sắc :
- đo đỏ, hồng hào, đen láy , vàng ươm, xanh ngắt
Hình dáng :
- tí hon, to lớn, mênh mông, bát ngát, ngắn ngủn
Mùi vị :
- thơm tho, ngọt ngào, ngào ngạt, nồng nặc, đắng chát
Tính tình :
- hiền hậu, độc ác, gian xảo, hiền từ, nghiêm khắc
_HT_
đỏ rực, vàng tươi, tím đậm, hồng nhạt, xanh mượt