Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc
đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
a)
(lấp, nấp) : lấp lánh
(lặng, nặng) : nặng nề
(lanh, nanh) : lanh lợi
(lóng, nóng) : nóng nảy
b)
(tin, tiên) : tin cậy
(tìm, tiềm) : tìm tòi
(khim, khiêm) : khiêm tốn
(mịt, miệt) : miệt mài
c)
(thắt, thắc) : thắc mắc
(chắt, chắc) : chắc chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh
- nhà nghèo
- cười ngặt nghẽo
- đường ngoằn ngoèo
- ngoẹo đầu
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam: bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ngắt
- Trái nghĩa với rỗng: đặc
Đọc ngắc ngứ , ngoắc tay nhau , dấu ngoặc đơn