tim chu so tan cung cua cac so sau
6 mu 1995
9 mu 1995
3 mu 1995
2 mu 1995
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 57^1999 = (3.19)^1999 = 3^1999.19^1999
= 3.3^1998 . 19^1999
= 3.9^999 . 19^1999
= 3.(...9)(...9) =...3
Vậy chữ số tận cùng của 57^1999 là 3
b) 93^1999 = (3.31)^1999 = 3^1999 . 31^1999
= 3.3^1998 . 31^1999
= 3.9^999 . 31^1999
= 3.(...9)(...1) = ...7
Vậy chữ số tận cùng của 93^1999 là 7
1000 chia hết cho 4
nên 2^2000 có chữ số tận cùng là 6
161 là số lẻ
nên 4^161 có chữ số tận cùng là 6
2^10993=A8.( Vì chỉ xét chữ số tận cùng nên ta tính lũy thừa cơ số với số tận cùng của số mũ.) Vậy chữ số tận cùng của 2^10993 là 8.
3^16×5=A9×5=A5.( Vì 9×5 =45). Chữ số tận cùng của 3^16×5 là 5.
3^1993=A7. Vậy chữ số tận cùng của 3^1993 là: 7
a) 735 - 431
= 732.73 - 428.43
= (74)8.343 - (44)14.64
= (...1)8.343 - (...6)14.64
= (...1).343 - (...6).64
= (...3) - (...4)
= (...9)
b) 21930.91945
= 21928.22.91944.9
= (24)482.4.(94)486.9
= (...6)482.4.(..1)486.9
= (...6).4.(...1).9
= (...6)
61995
Lũy thừa của 6 luôn luôn tận cùng là 6
91995
Lũy thừa của 9 lẻ luôn tận cùng là 9
31995 = 31992 . 33
= (...1)498 . (...7) = (...7)
21995 = 21992 . 23
= (...6)498 . 8 = (...8)