Choose the correct answer A, B, or c to complete each sentence.
My boss promised _____ me a pay rise but he broke the promise.
A. give
B. giving
C. to give
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. She decided ……………….smoking when she became pregnant.
A. to gives up B. giving up C. to give up D. give up
4. I ……………….him when he ……………….to the secretary.
A. was seeing/ talked B. saw/ talked C. was seeing/ was talking D. saw/ was talking
5. The book is quite ……………….. We are ……………….in the film.
A. interesting/ interesting B. interested/ interesting C. interesting/ interested D. interested/interested
6. Yesterday she heard …….. news. She was so ……… that she couldn’t say anything.
A. surprising/ surprising B. surprised/ surprising C. surprising/ surprised D. surprised/ surprised
7. Joana is…………….. because her job is…………………….
A. boring/ bored B. bored/ bored C. bored/ boring D. boring/boring
8. Look at that poor little boy! He’s ..................
A. motherless B. motherhood C. motherful D. mother
9. Tom is very ......... with his new job.
A. disappointing B. disappointed C. exciting D. excited
10. Those children look miserable! They’re …………………
A. homely B. homesick C. homeless D. no home
Đáp Án B.
Cấu trúc “S + remind + O + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “nhắc nhở ai đó làm gì”
Dịch câu: Anh ấy nhắc chúng tôi không được quên trả lại sách cho John.
Đáp án A.
A. entertainment(n): sự giải trí
B. entertain(v); giải trí
C. entertaining(adj): vui thú, thú vị
D. entertainer(n): người hoạt động trong ngành giải trí
Dịch nghĩa: Sách vẫn là một cách không tốn kém để có được thông tin và sự giải trí.
Đáp án B.
“Look out” nghĩa là “trông chừng, cẩn thận”, nghĩa giống với “Be careful”
Dịch câu: Cẩn thận! Có một con rắn lục ở dưới cái bàn đấy!
Đáp án B
Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.
A. appropriate (adj + V): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).
B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.
C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.
D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.
Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.
XXVII. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentences.
1. He suggests that mothers _____________ are employed full-time will not be able to give their children enough care and attention.
A. which B. who C. whom D. whose
2. The good news is more money _____________ on education in the next five years.
A. will spend B. will be spent C. spends D. is spent
3. Some people say that the role of family _____________ to fit the development of society.
A. will be changed B. changes C. will change D. is changed
4. The PGA, _____________ stands for Professional Golfers’ Association, organises a prestigious golf championship every year.
A. which B. who C. it D. whom
5. Louis Lassen, _____________ made and sold the first hamburger, was an American chef from Connecticut.
A. which B. he C. whose D. who
6. More open discussions _____________ online to help us reach a good decision.
A. will conduct B. will be conducted C. conducts D. conducted
7. The Mona Lisa, _____________ is a painting by Leonardo da Vinci, has caused a lot of disputes.
A. which B. who C. it D. they
8. In the future, men and women _____________ equal roles in society.
A. play B. will be played C. will play D. are playing
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
Đáp án: C
Promise + to V (hứa làm gì)