Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
Certificates provide proof of your _______.
A. qualifications
B. diplomas
C. ambitions
D. qualities
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Answer C
Giải thích:
misused: lạm dụng, dùng sai
misbehaved: cư xử không đứng đắn
misspent: phí hoài, uổng phí
mistaken: hiểu lầm.
Đáp án B
Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.
Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.
A. It having = nó có
C. Being = là
D. There having = có
Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.
Chọn D
A. Degrees (n): bằng cấp.
B. Grades (n): điểm số.
C. Colleges (n): cao đẳng.
D. Vacancies (n): vị trí trống.
Dịch câu: Phần lớn các vị trí trống đều ở mức độ cao cấp, đòi hỏi những năng lực phù hợp.
Đáp án D
Giải thích:
A. degree (n): bằng cấp
B. grade (n) cấp độ
C. college (n) trường cao đẳng
D. vacancy (n) vị trí tuyển dụng
Dịch nghĩa: Hầu hết những vị trí tuyển dụng đều là cấp cao đòi hỏi trình độ phù hợp.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “with a view to doing sth”: với ý định làm gì, hy vọng làm gì
Ở vế đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn, do đó không thể dùng having done như ở câu D (having done dùng chỉ quá khứ)
Tạm dịch: Cô đang tham dự hội thảo với mục đích đạt được nhiều chứng chỉ hơn.
Chọn B
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn khóc suốt đấy à? Mắt đỏ hết cả rồi.
Lưu ý: Để diễn tả một hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai ta dùng thì HTHTTD: S + have/has been + Ving
Ex: I have been working for more than 8 hours.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp
B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu
C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục
D. test (n): bài kiểm tra
Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.
Đáp án A.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn