Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1
A. shoulder
B. should
C. would
D. could
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although /ɔ:l'ðəʊ/ mặc dù
B. thank /θæŋk/ cảm ơn
C. these /ði:z/ những cái này
D. without /wɪ'ðaʊt/ không có
Đáp án D. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
A. experienced /ɪk'spɪriənst/ (adj) đã có kinh nghiệm
B. worked /wɜ:rkt/ (Vqk của work) làm việc
C. watched /wɑ:t∫t/ (Vqk của watch) xem
D. arrived /ə'raɪvd/ (Vqk của arrive) đến
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, ∫, s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/.
Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.
Đáp án A. transfer, phát âm la /æ/, còn lại phát âm 1à /ə/
A. transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển
B. career /kə'rɪə/ (n) nghề nghiệp
C. variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng
D. afraid /ə'freɪd/ (adj) sợ hãi
Đáp án C, phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
A. leaves /1i:vz/ (v) rời đi
B. brings /brɪŋz/ (v) mang đến
C. looks /lʊks/ (v) nhìn
D. plays /pleɪz/ (v) chơi
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘es’ ta phét âm là /ɪz/.
Còn lại khi thêm ‘s’ ta phát âm là /z/
Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) nói theo
B. amuses /ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười
C. attacks /ə'tæks/ (v) tấn công
D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Đáp án B. chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge /'t∫ælɪndʒ/ (n) thử thách
B. chemical /’kemɪk1/ (n) hóa chất
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cách thức
Đáp án C. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm la /∫n/
A. discussion /dɪ'skʌ∫n/ (n) cuộc tranh luận
B. passion /'pæ∫n/ (n) đam mê
C. decision /dɪ'sɪʒn/ (n) quyết định
D. expression /ɪk'spre∫n/ (n) biểu cảm
Đáp án A. scary, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/
A. scary /'skeri/ (adj) đáng sợ
B. back /bæk/ (adj) phía sau
C. algebra /'ældʒɪbrə/ (11) môn đại số
D. national / 'næ∫nəl/ (adj) thuộc về quốc gia
Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mái
C. accompany /ə'kʌmp9ni/ (v) đi cùng
D. welcome /'welkəm/ (v) chào đón
Đáp án A. shoulder, phát âm là /oʊ/, còn lại phát âm là /ʊ/
A. shoulder /'∫oʊldər/ (n) bờ vai
B. should /∫ʊd/ nên
C. would /wʊd/ sẽ (trong quá khứ)
D. could /kʊd/ có thể (trong quá khứ)