Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose stress is placed differently from that of the others.
A. interviewer
B. concentrate
C. Comfortable
D. technology
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ appointment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Đáp án là B.
Từ compulsory nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất
Đáp án là D.
Từ delicate nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
Đáp án D
A. confide /kənˈfaɪd/: tâm sự
B. maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
C. reject /rɪˈdʒekt/: từ chối
D. gather /ˈɡæðər/: tụ họp
Đáp án C
A. drawback /ˈdrɔːbæk/: hạn chế
B. greenhose /ˈɡriːnhaʊs/: nhà kính
C. overload /ˌəʊvəˈləʊd/: quá tải
D. mindset /ˈmaɪndset/: tư duy
Đáp án là A.
Từ determine nhấn âm thứ hai, các từ còn lại nhấn âm thứ nhất.
Đáp án : C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án D
Từ technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất