6m2 9dm2 = ……m2. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 6,9
B. 6,009
C. 0,69
D. 6,09
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5dm3 76cm3=...5,076.....dm3. 5107kg=..51,07...tạ. 4,3ha=....43000...m2. 9m3 27dm3=....9,027.... m3 4,351tấn=....4351...kg. 7dam2 6m2=...706..m2. 68000m2=....6,8..ha; viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2,1km=...2100 m 1290m=.....0,129.hm
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
c) 5m2 9dm2 = 509dm2 700dm2 = 7m2
8m2 50cm2 = 80050cm2 50000cm2 = 5m2
8 c m 2 15 m m 2 = 8 , 15 c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = 17 , 03 c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = 9 , 23 d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = 13 , 07 d m 2
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
3m2 62dm2= 3, 62m2
4m2 3dm2= 4, 03 m2
8dm2= 0, 08m2
8cm2 15mm2= 8, 15 cm2
17cm2 3mm2= 17, 03cm2
9dm2 23cm2= 9, 23dm2
13dm2 7cm2= 13, 02 dm2
6m2 9dm2 = .....m2 . Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.6,9
B.6,009
C. 0,69
D. 6,09
@Trung
D 6,09 m2