Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | ........... |
........... | 124 |
Năm trăm linh năm | ........... |
........... | 806 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc số | Viết số |
Ba trăm ba mươi mốt | 381 |
Một trăm hai mươi tư | 124 |
Năm trăm linh năm | 505 |
Tám trăm linh sáu | 806 |
Sáu trăm hai mươi lăm: 625
Một trăm mười sáu: 116
Bốn trăm năm mươi: 450
Tám trăm ba mươi tư: 834
Ba trăm linh bảy: 307
-406 321.
- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị.
- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu.
- 23 206.
- 604 231.
- 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị.
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai.
- 32 602.
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng |
500 308 000 | Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn |
1 872 000 000 | Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |
Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 8732, đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số: chín nghìn không trăm tám mươi ba.
d) Viết số: 5006, đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
a) Số 6 231 874 đọc là "sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư".
Số 25 352 206 đọc là "hai lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu".
Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
b. Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt"viết là 8 210 121.
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400.
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200.