Hãy tìm :
a) 3 tiếng có vần ui.
b) 3 tiếng có vần uy.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ba tiếng có vần ui | Ba tiếng có vần uy |
túi, vui, chui, mùi, múi, cúi, dùi,... | lũy (tre) hủy (bỏ), huy (hiệu), khuy áo, suy nghĩ,... |
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
- Từ có tiếng mang vần ao : bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào, …
- Từ có tiếng mang vần au: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu, …
Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.
Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.
5 tiếng có vần "uôm" là : luộm thuộm , tuyền buồm ,chuôm , muỗm , nhuộm ...v.v
5 tiếng có vần iêm là : khiêm tốn ; khiếm khuyết , hồng xiêm , cái kiếm , hiếm , nguy hiểm ..v.v.
5 tiếng có vần iếp : thiệp mời , chiêm chiếp , thiếp đi , nghĩa hiệp , diệp lục , thông điệp .v.v.
5 tiếng có vần ươm : bươm bướm , gươm, thấm đượm , hạt cườm .v.v.
5 tiếng có vần ướp : cướp , bướp , tướp , mướp , xác ướp .v.v.
100% tự lm và 100% chính xác , trả lời đầu mong nhận đc t i c k. cảm ơn trc
- Từ có tiếng chứa vần ai : bài học, bãi biển, đãi gạo, chiều dài, cái gai, bé gái, số hai, hài hước, hái hoa, sợ hãi, hãm hại, lái xe, ngày mai, mái nhà, mài dao,…
- Từ có tiếng chứa vần ay : bay cao, số bảy, vị cay, cày cấy, đôi giày, giãy nảy, gảy đàn, hay ho, xe máy, hôm nay, ban nãy, nhảy nhót , vay mượn, …
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
a) 3 tiếng có vần ui : bụi cây, búi tóc, bùi ngùi, gần gũi, nhẵn nhụi, rút lui, đi lùi, lụi tắt, núi, múi, mùi, mũi, phanh phui, vui vẻ, …
b) 3 tiếng có vần uy : duy nhất, huy hiệu, lũy tre, liên lụy, nhụy hoa, tiều tụy, suy nhược, uy tín,…