Cho sơ đồ phản ứng : Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
A l + H N O 3 → A l H N O 3 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O
Hệ số của HNO3 sau khi cân bằng là:
A. 213
B. 126
C. 162
D. 132
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 |
b.
12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
c,
8Al | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Al(NO3)3 |
d, 4Ba + 5H2SO4 --> 4BaSO4 + H2S + 4H2O
a) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2H2S + 3O2 --to--> 2SO2 + 2H2O
44Al + 162HNO3 --> 44Al(NO3)3 + 6N2 + 9N2O + 81H2O
1.Al\(\rightarrow\)Al+3 +3e_______________.(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e\(\rightarrow\)xN+\(\frac{2y}{x}\)______.3
\(\rightarrow\)(5x-2y)Al+(18x-6y)HNO3\(\rightarrow\)(5x-2y)Al(NO3)3+3NxOy+(9x-3y)H2O
2.M\(\rightarrow\)M+n +ne____.2
S+6 +2e\(\rightarrow\)S+4_____.n
\(\rightarrow\)2M+3nH2SO4\(\rightarrow\)2M(SO4)n+nSO2+3nH2O
3.M\(\rightarrow\)M+n +ne__________.(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e\(\rightarrow\)xN+\(\frac{2y}{x}\) ____.n
\(\rightarrow\)(5x-2y)M+(6nx-2ny)HNO3\(\rightarrow\)(5x-2y)M(NO3)n+nNxOy+(3nx-ny)H2O
N+5 +3e\(\rightarrow\)N+2 __________.1
2N+5 +8e\(\rightarrow\)2N+1_________ .2
\(\rightarrow\)5N+5 +19e\(\rightarrow\)N+2 +4N+1______ .2
Zn\(\rightarrow\)Zn+2 +2e ____________ .19
\(\rightarrow\)19Zn+48HNO3\(\rightarrow\)19Zn(NO3)2+2NO+4N2O+24H2O
2N+5 +10e\(\rightarrow\)2N0 .2
2N+5+ 8e\(\rightarrow\)2N+1 .1
\(\rightarrow\)6N+5 +28e\(\rightarrow\)4N0 +2N+1 .3
Al\(\rightarrow\)Al+3 +3e _________.28
\(\rightarrow\)28Al+102HNO3\(\rightarrow\)28Al(NO3)3+6N2+3N2O+51H2O
2Fe+2 \(\rightarrow\)2Fe+3 +2e .5
Mn+7 +5e\(\rightarrow\)Mn+2 .2
\(\rightarrow\)10FeSO4+2KMnO4+2KHSO4\(\rightarrow\)5Fe2(SO4)3+2MnSO4+2K2SO4+H2O
4. (5x-2y)AL + (18x-6y)HNO3 -------> (5x-2y)AL(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
5. 2M + 2nH2SO4--------> M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
6. (5x-2y)M + (6nx-2ny)HNO3 -------->(5x-2y) M(NO3)n +n NxOy + (3nx-ny)H2O
7. 11Zn + 28HNO3 -------> 11Zn( NO3)2 + 2NO + 2N2O + 14H2O
8. 46AL + 168HNO3 -------;> 46AL( NO3)3 + 9N2 + 6N2O + 84H2O
9. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 ---> 5Fe2(SO4)3 +9 K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
Bạn tham khảo
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi p
a) \(3Fe_xO_y+\left(3y-4x\right)CO\rightarrow xFe_3O_4+\left(3y-4x\right)CO_2\)
b) \(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+9H_2O\)
c) \(11Al+42HNO_3\rightarrow11Al\left(NO_3\right)_3+3N_2+3NO_2+21H_2O\)
d)\(C_xH_yO_z+\left(x+0,25y-0,5z\right)O_2\rightarrow xCO_2+0,5H_2O\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Sự oxi hóa: Al → Al+3 + 3e
Sự khử: 2N+5 + 10e → N2
4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
4 × || Mg → Mg2+ + 2e
1 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
a)
- Chất khử: S
- Chất oxi hóa: HNO3
- Quá trình oxi hóa: \(\overset{0}{S}\rightarrow\overset{+4}{S}+4e\) (Nhân với 1)
- Quá trình khử: \(\overset{+5}{N}+1e\rightarrow\overset{+4}{N}\) (Nhân với 4)
PTHH: \(S+4HNO_3\rightarrow SO_2+4NO_2+2H_2O\)
b) Bạn cần cho thêm tỉ lệ N2O : N2
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Đáp án C.
Ta có: tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3: 2
Pt sau cân bằng: 44Al + 162HNO3 ® 44Al(NO3)3 + 6N2 + 9N2O + 81H2O.