Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2x3 – 3x2 – 6x + 1)2.
A. 2(2x3 – x2 + 6x + 1)(6x2 – 6x + 6)
B. 2(2x3 - 3x2 + x + 1)(x2 – 6x + 6)
C. 2(2x3 – 3x2 + 6x + 1)(6x2 – 6x + 6)
D. 2(2x3 – 3x2 + 6x + 1)(6x2 – 6x + 6)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt và thực hiện phép tính ta có :
Vậy chọn đa thức thứ hai.
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
\(\left(1-x\right)\left(5x+3\right)=\left(3x-7\right)\left(x-1\right)\)
\(< =>\left(1-x\right)\left(5x+3+3x-7\right)=0\)
\(< =>\left(1-x\right)\left(8x-4\right)=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}1-x=0\\8x-4=0\end{cases}< =>\orbr{\begin{cases}x=1\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}}\)
\(\left(x-2\right)\left(x+1\right)=x^2-4\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(x+1\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(x+1-x-2\right)=0\)
\(< =>-1\left(x-2\right)=0\)
\(< =>2-x=0< =>x=2\)
a: P(x)=6x^3-4x^2+4x-2
Q(x)=-5x^3-10x^2+6x+11
M(x)=x^3-14x^2+10x+9
b: \(C\left(x\right)=7x^4-4x^3-6x+9+3x^4-7x^3-5x^2-9x+12\)
=10x^4-11x^3-5x^2-15x+21
Bài 2:
a: =x(x^2-25)
=x(x-5)(x+5)
b: =x(x-2y)+3(x-2y)
=(x-2y)(x+3)
c: =(2x-3)(4x^2+6x+9)+2x(2x-3)
=(2x-3)(4x^2+8x+9)
Chọn D.
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm hợp với u = 2x3 – 6x + 1
y' = 2(2x3 – 3x2 + 6x + 1)(2x3 – 3x2 + 6x + 1)’ = 2(2x3 – 3x2 + 6x + 1)(6x2 – 6x + 6).