Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“Me? No, I didn’t take Sue’s calculator” said Bob
⇒Bob denied___________________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
- Công thức: blame sb for (V-ing/ having P2) sth: đổ lỗi cho ai về điều gì
- Thay đổi tân ngữ: me => her
Đáp án: She blamed me for not telling her.
Tạm dịch: Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói với cô ấy.
Đáp án:
- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him
- without + V.ing: không làm gì
Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.
Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.
Đáp án:
- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì
Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.
Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.
Đáp án:
- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her
Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.
Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
Đáp án:
- Công thức: think of doing something: nghĩ về điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: Christina thought of buying that car.
Tạm dịch: Christina nghĩ đến việc mua chiếc xe đó.
Đáp án:
- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her
Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.
Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.
Đáp án:
- Công thức: object + to + V-ing: phản đối điều gì
Đáp án: He objected to widening the village road.
Tạm dịch: Ông ấy phản đối việc mở rộng con đường làng.
Đáp án:
- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì
Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.
Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.
Đáp án:
- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì
- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month
Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.
Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.
Đáp án:
- Công thức: deny + V-ing/having P2: chối là đã làm gì
Đáp án: Bob denied taking Sue's calculator.
Tạm dịch: Bob phủ nhận việc dùng máy tính của Sue.