I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện:
A. Chất kết tủa màu nâu đỏ B. Chất kết tủa màu xanh
C. Bọt khí thoát ra khỏi dung dịch D. Chất kết tủa màu trắng
Câu 2: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)2HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác...
Đọc tiếp
I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện:
A. Chất kết tủa màu nâu đỏ B. Chất kết tủa màu xanh
C. Bọt khí thoát ra khỏi dung dịch D. Chất kết tủa màu trắng
Câu 2: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)2HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng với dung dịch K2CO3 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam NaCl cần lấy để pha 300g dung dịch nước muối 0,9% là:
A. 5,4 B. 0,9 C. 0,27 D. 2,7
Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl có thể dùng:
A. CaCO3 B. HCl C. Mg(OH)2 D. CuO
Câu 6: Trong nước thải của nhà máy có một số chất có công thức: H2SO3, HCl, KCl, NaNO3, MgSO4. Người ta cho nước thải trên chảy vào bể chứa dung dịch nước vôi trong. Số chất có trong nước thải tác dụng với nước vôi trong:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
II) TỰ LUẬN:
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau:
Na2O → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl → NaNO3
Câu 2: Có các lọ hóa chất mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dug dịch Ba(OH)2, Na2SO4, NaCl. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các lọ hóa chất trên?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn a gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I bằng dung dịch axit sunfuric có nồng độ 13,63%. Xác định công thức phân tử muối cacbonat?
Chọn C
Chất có trong nước thải tác dụng với nước vôi trong là H 2 S O 3 , HCl, MgS O 4