Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13hm – 6hm = ........ m
A. 7
B. 700
C. 7000
D. 70
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a; 9899 < 10101
b; 7000 + 3000 = 10000
c; 25378 > 25377
d; 88000 – 8000 > 79000
Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
a)
\(7\) tấn \(903\) kg \(\text{= 7 + 0,903 = 7,903}\) tấn
\(\Rightarrow D\)
b)
\(2m^26dm^2=2+0,06=2,06m^2\)
\(\Rightarrow C\)
(2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1600, 1601, 1602, 1603, 1604.
b) 9872, 9873, 9874, 9875, 9876.
c) 5000, 6000, 7000, 8000, 9000.
d) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500.
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
Đáp án B