K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2019

Đáp án: B

Giải thích: “Mine” là đại từ sở hữa: Của tôi

Dịch: Đây là những bức tranh của anh ấy còn kia là của tôi.

Dịch: Minh thường đi đến trường bằng xe máy.

2 tháng 10 2017

Đáp án: B

Giải thích: Read books: đọc sách

Listen to music: nghe nhạc

Dịch: Sở thích của mình là đọc sách và nghe nhạc.

7 tháng 4 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.

18 tháng 10 2017

Đáp án: D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

18 tháng 12 2018

Đáp án D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện

28 tháng 8 2017

Đáp án:D

Giải thích: open anh friendly: cởi mở và thân thiện

Dịch: Mọi người ở đất nước tôi rất cởi mở và thân thiện.

1.      These goggles are ___________, and those are ___________.A. my – her                  B. my – hers                            C. mine – her                           D. mine – hersIV. Read and complete the passage. Use past simple.      It (1. be) _______________ my grandmother’s birthday yesterday. I (1. Help) _______________ Mum to tidy the house. She (2. Wash) _______________ the dishes. I (3. Clean) _______________ the living room. Then I (4. Pick) _______________ some flowers from...
Đọc tiếp

1.      These goggles are ___________, and those are ___________.

A. my – her                  B. my – hers                            C. mine – her                           D. mine – hers

IV. Read and complete the passage. Use past simple.

      It (1. be) _______________ my grandmother’s birthday yesterday. I (1. Help) _______________ Mum to tidy the house. She (2. Wash) _______________ the dishes. I (3. Clean) _______________ the living room. Then I (4. Pick) _______________ some flowers from the garden to put on the dinner table. Mum (5. Buy) _______________ a chicken. Then she (6. Make) _______________ roasted chicken. After lunch, grandma (7. Open) _______________ her presents. We (8. Have) _______________ a wonderful time together.

V. Supply the correct form of the words in brackets.

1.      My sister entered an art _______________ last year. (compete)

2.      His brother goes to a _______________ club at least twice a week. (box)

3.      The city usually organizes _______________ events for its people at weekends. (excite)

 

1
5 tháng 3 2022

1.      These goggles are ___________, and those are ___________.

A. my – her                  B. my – hers                            C. mine – her                           D. mine – hers

IV. Read and complete the passage. Use past simple.

      It (1. be) ______was_________ my grandmother’s birthday yesterday. I (1. Help) ________helped_______ Mum to tidy the house. She (2. Wash) ____________washed___ the dishes. I (3. Clean) __cleaned_____________ the living room. Then I (4. Pick) __picked_____________ some flowers from the garden to put on the dinner table. Mum (5. Buy) ____bought___________ a chicken. Then she (6. Make) _____made__________ roasted chicken. After lunch, grandma (7. Open) __opened_____________ her presents. We (8. Have) _____had__________ a wonderful time together.

V. Supply the correct form of the words in brackets.

1.      My sister entered an art __competition_____________ last year. (compete)

2.      His brother goes to a __boxing_____________ club at least twice a week. (box)

3.      The city usually organizes __exciting_____________ events for its people at weekends. (excite)

4 tháng 10 2018

Đáp án: A

Giải thích: sau tobe là tính từ

Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.

21 tháng 5 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “on the wall”: ở trên tường

Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?

28 tháng 3 2018

Đáp án: D

Giải thích: “How are you?”: Bạn có khỏe không?

Dịch: Bạn có khỏe không? Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?