Choose the best answer for each of the following sentences.
I will never talk to you again …… you apologize me ……… your being rude
A. if - for
B. unless - for
C. or - of
D. whether – or
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5. The population of the town can be divided into three main ______________.
A. gangs B. tribes C. lists D. groups
6. ____________refers to the existence of different plants and animals in a place.
A. Resources B. Existence C. Biodiversity D. Marine
7. The turtle has a long life _________________.
A. age B. span C. expectancy D. Both B and C
8. The case is still under ___________________
A. investigate B. investigated C. investigator D. investigation
9. The whale is a(n) _______________species.
A. endanger B. dangerous C. endangered D. endangering
10. Strong _________________are dangerous for swimmers.
A. seas B. rivers C. climates D. currents
11. It is important to ________________a reasonable level of fitness.
A. control B. maintain C. keep D. B and C
12. We would stay at home __________________.
A. if it were snowing C. if it is going to snow
B. if it would snow D. if it will snow.
13. I am sure that Nam would go to the cinema with you ____________.
A. if you ask him C. if you asked him
B. if you will ask him D. if you would ask him
14. I will never talk to you again _____________you apologize me___________ your being so rude.
A. if / for B. unless / for C. or / of D. whether / of
15. The whale feeds by opening its mouth wide, waiting for masses of shrimps-like animals called
_____________.
A. crabs B. shrimps C. starfish D. krill
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: “Bạn có cần tôi gửi bưu kiện này giúp bạn không?”
A. Sẽ ổn thôi. Có vấn đề gì không?
B. Vâng, làm ơn, nếu bạn không phiền
C. Tôi xin lỗi, nhưng của bạn đây
D. Không, cảm ơn, tôi đang rất bận
=> Đáp án B phù hợp nghĩa
Dịch: Đừng để thời gian trôi qua mà không làm bất cứ điều gì về tình hình.
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Peter: “Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?"
David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
“Tôi xin lỗi vì đã để bạn đợi tận 2 tiếng. Xe của tôi đã bị hỏng trên đường tới đây.” – “_______”
A. Lời xin lỗi của bạn được chấp nhận. B. Đó là niềm vinh hạnh của tôi.
C. Cảm ơn bạn. D. Không có gì.
Các đáp án B, C, D không phù hợp.
Chọn A
Câu đề bài: “Tôi tự hỏi liệu bạn có thể mở cửa cho tôi không nhỉ?”
Đáp án C: Bạn có phiền mở cửa cho tôi không?
Các đáp án khác:
A. Liệu bạn có thể mở cửa cho tôi, tôi tự hỏi.
B. Có thể cho tôi mở cửa cho bạn hay không?
D. Tôi đề nghị bạn mở cửa.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
19. Teddy: “I’m very sorry for letting you wait for so long”
Maria: “_______________”
A. Don’t apologize. I’ve just arrived here. B. You’re welcome
C. It doesn’t matter. Thank you D. My pleasure. Don’t worry about it
20. John: Congratulations on your winning.
Mary: ______ .
A. You’re welcome B. That’s very kind of you
C. No, thanks D. Yes, of course
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
21. He is fortunate to get help and support from his friends when living far from home.
A. rich B. lucky C. wealthy D. good
22. Old buildings should be razed to make space for new and modern ones.
A. renovated B. demolished C. remodeled D. built
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)in each of the following questions.
23. Today students are under a lot of pressure due to the high expectation from their parents and teachers.
A. relaxation B. nervousness C. emotion D. Stress
24. Doctors have criticized the government for failing to invest enough in the health service.
A. praised B. blamed C. accused D. commented
Đáp án: B
Apologize sb for st (xin lỗi ai vì điều gì)
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nữa trừ khi bạn xin lỗi tôi về sự thô lỗ của bạn.