Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: 39 < 49 < 67 < 85.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 39; 49; 67; 85.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 85; 67; 49; 39.
a) Ta có: \(\dfrac{6}{11}=\dfrac{18}{33}\);
\(\dfrac{23}{33}=\dfrac{23}{33}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{22}{33}\)
Do đó: \(\dfrac{6}{11}< \dfrac{2}{3}< \dfrac{23}{33}\)
b) Ta có: \(1>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{8}{8}>1\)
Do đó: \(\dfrac{9}{8}>\dfrac{8}{9}>\dfrac{8}{11}\)
a) \(\dfrac{6}{11};\dfrac{2}{3};\dfrac{23}{33}\)
b) \(\dfrac{9}{8};\dfrac{8}{9};\dfrac{8}{11}\)
Ta có 4 < 5 < 8.
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 5; 8.
b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 8; 5; 4.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 41, 59, 70.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70, 59, 41, 38.
Phương pháp giải
So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải rồi sắp xếp theo thứ tự thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 28, 33, 45, 54.
b) 54, 45, 33, 28
Ta có: \(\dfrac{5}{19}\)< \(\dfrac{7}{19}\)< \(\dfrac{15}{19}\) <\(\dfrac{17}{19}\)
a) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: \(\dfrac{5}{19}\); \(\dfrac{7}{19}\); \(\dfrac{15}{19}\); \(\dfrac{17}{19}\)
b) Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: \(\dfrac{17}{19}\); \(\dfrac{15}{19}\); \(\dfrac{7}{19}\); \(\dfrac{5}{19}\)
a) Ta có: 5 216 < 5 612 < 6 251 < 6 521
Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 5 216; 5 612; 6 251; 6 521
b) Ta có: 21 025 > 20 152 > 12 509 > 9 999
Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 39; 45; 59; 66; 73; 80
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80; 73; 66; 59; 45; 39