K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2017

Đáp án: D. 85%

Giải thích: Trên đất liền, đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm tới 85%, núi cao trên 2000m chiếm 1%. (trang 101 SGK Địa lí 8).

4 tháng 1 2019

A. 85%.

B. 65%.

C. 95%.

D. 75%.

4 tháng 1 2019

1. Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ ?

A. 85%.

B. 65%.

C. 95%.

D. 75%.

22 tháng 2 2021

Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

16 tháng 4 2023

85% nhé cou

22 tháng 7 2021

Câu 31Ở nước ta, phần đất liền có địa hình núi cao trên 2000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?

  A. 65%                          B. 85%                        C. 1%                            D. 95%

16 tháng 3 2022

D

21 tháng 5 2021

85% nha bạn

21 tháng 5 2021

85% lãnh thổ. 

giúp em cái này vớiCâu 1:Việt Nam có    A. 52 dân tộc               B.53 dân tộc                 C. 54 dân tộc                D.55 dân tộcCâu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số    A.85%                      B. 86%                           C.87%                            D.88%Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :    A.  Đồng bằng              B.   Miền núi                 C.  Trung Du            D. Duyên HảiCâu 4 Trung...
Đọc tiếp

giúp em cái này với

Câu 1:Việt Nam có

    A. 52 dân tộc               B.53 dân tộc                 C. 54 dân tộc                D.55 dân tộc

Câu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số

    A.85%                      B. 86%                           C.87%                            D.88%

Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :

    A.  Đồng bằng              B.   Miền núi                 C.  Trung Du            D. Duyên Hải

Câu 4 Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc

   A.  Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông                      B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na

   C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông                          D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa

Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

AChăm , Khơ-me                                                B. Vân Kiều ,Thái

C. Ê –đê ,mường                                                          D. Ba-na ,cơ –ho

Câu 6:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:

A .Đồng bằng ,trung du, duyên hải                         B. Miền Núi

C : Hải đảo                                                                   D .Nước Ngoài

Câu 7:Dân số nước ta năm 2019 là

A.96,46 triệu người       B.74,5 triệu người      C. 79,7 triệu người   D.81 triệu người

Câu 8: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới      (năm 2002)

    A :12                      B : 13                     C : 14                D : 15

Câu 9: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với

 A : Sự phát triển kinh tế              B : Môi Trường

C: Chất lượng cuộc sống              D : Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường

 Câu 10 : Để giảm bớt tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số cần phải thực hiện .

A : Kế hoạch hóa gia đình                       B : Nâng cao nhận thức của người  dân về vấn đề dân số  

C :Đẩy mạnh công tác tuyên truyền       D: Cả A, B,C đúng

Câu 11 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô .

 A:  Vừa và nhỏ         B : Vừa              C : Lớn             D : Rất Lớn

Câu 12: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

A:  Dồi dào, tăng nhanh           B : Tăng Chậm

C : Hầu như không tăng           D : Dồi dào,  tăng chậm

Câu 13 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động  nước ta có thêm .

A: 0,5 triệu lao động mới                         B:0.7 triệu lao động mới

C : hơn 1 triệu lao động mới                     D : gần hai triệu lao động mới

Câu 14: Để giải quyết vấn đề việc làm, cần có biện pháp gì ?

A . Phân bố lại dân cư và lao động

B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn

C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

D: Cả A , B , C đều đúng

Câu 15: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:

A. 1975                B. 1981                         C. 1986               D. 1996

Câu 16: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi                    B. Vùng Đồng bằng Sông hồng

C. Vùng Đồng bằng sông cửu long.                 D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.

Câu 17: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì
A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

            B. Nước ta có thể trồng được từ các loại  cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm .

Câu 18: Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì:

A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.

B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.

C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.

D. Có diện tích đất đỏ ba dan lớn nhất nước,rất thích hợp với cây cà phê.

Câu 19: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của nước ta bao gồm:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 20: Thị trường mở rộng đã làm tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp nước ta trên thế giới.

Nhận định trên là:

A. Đúng                                           B.Sai

Câu 21 : Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng :

A. Động đất                                                           B. Sương muối , giá rét          

C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh .                                D. lũ quét.

Câu 22: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang:

A. Dẫn đầu thế giới.                        B. Xếp thứ hai thế giới.

C. Xếp thứ tư thế giới.                     D. Xếp thứ năm thế giới.

Câu 23: Trông thời gian qua diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng nhanh điều đó chứng tỏ:

A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày cằng tăng.

B. Đã thoát khỏi tình trạng đọc canh cây lúa nước.

C. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh cây lúa nước.

D. Thâm canh tăng năng suất được chú trọng hơn mở rộng diện tích.

Câu 24: Tỉ lệ dân đô thị ở  nước ta thuộc loại nào trên thế giới?

 A : Thấp                              B : Rất thấp                       C : Trung bình             D:  Cao

Câu 25: Năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm bao nhiêu tổng số lao động?

A. 78,6%            B 78,7%                     C 78,8%         D 78,9%

Câu 26: Hiện nay, trong nông nghiệp, Nhà nước đang khuyến khích:

A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.

B. Phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.

D.Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.

Câu 27: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh .

   A: Tương  đối thấp             B : Trung bình                  C : Cao                  D : Rất cao

Câu 28: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

A. Than                      B . Hoá dầu                       C. Nhiệt điện                 D. Thuỷ điện.

Câu 29: Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:

A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

B.  Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.

D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 30: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:

A. Châu Âu                 B. Bắc Mĩ                   C. Châu Á – Thái Bình Dương          D.Châu Đại Dương

Câu 31 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

A Chế biến sản phẩm trồng trọt

B Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…

C Chế biến thủy sản

     D Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 32 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :

A Thứ hai trên thế giới

B Thứ nhất trên thế giới

C Thứ ba trên thế giới

D Thứ tư trên thế giới

Câu 33 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

         A Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

     B Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

C Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

     D Tất cả đều đúng

Câu 34 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :

A Đông Nam Bộ

B Đồng bằng sông Hồng

C Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

D Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 35 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do :

A Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp

B  Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè

C Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác

D Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 36 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu

B Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh

C Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)

D Ý A và C đúng

Câu 37 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :

A Đất phù sa màu mỡ

B Khí hậu, thủy văn thuận lợi

C Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

D Nguồn lao động dồi dào

Câu 38 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :

A Mạnh

B Mạnh nhất

C Khá mạnh

D Tương đối mạnh

Câu 39 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta vẫn đang có vai trò chủ đạo?

A Kinh tế tư nhân

B Kinh tế Nhà nước

C Kinh tế tập thể

D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 40 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A Cố đô Huế

B Phố cổ Hội An

C Di tích Mỹ Sơn

D Tất cả đều đúng

Câu 41: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, loại hình vận tải nào có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất? Loại hình vận tải nào có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất?

A. Đường sắt có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

B. Đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc      độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

C Đường bộ có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

D .Đường sông có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

Câu 42: Các trung tâm du lịch thuộc loại trung tâm du lịch quốc gia của nước ta bao gồm:

A Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.

B Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, Tp.Hồ Chí Minh.

D Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.

 

3
24 tháng 10 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. C

9. D

10. D

11. A

12. A

13. C

14. D

15. C

16. C

17. C

18. D

19. C

20. A

21. C

22. B

23. D

24. Không biết☹

25. C

26. B

27. A

28. C

29. B

30. C

31. D

32. A

33. D

35. A

36. D

37. C

38. A

39. B

40. A

41. C

42. Không biết :(

25 tháng 10 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. C

1

- Nước ta có nguồn khoáng sản phong phú, đa dạng.

- Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ.

- Một số mỏ có trữ lượng lớn như:

+ Vùng mỏ Đông Bắc với các mỏ sắt, ti tan (Thái Nguyên), than (Quảng Ninh).

+ Vùng mỏ Bắc Trung Bộ với các mỏ crôm (Thanh Hoá), thiếc, đá quý (Nghệ An), sắt (Hà Tĩnh).

2

Trên đất liền, đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm tới 85%, núi cao trên 2000m chiếm 1%

 

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

I.                   MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ

Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Mưa lệch về thu đông

Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:

   A. Mùa xuân

   B. Mùa hạ

   C. Mùa thu

   D. Mùa đông

Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:

   A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…

Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:

   A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai

   C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên

Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.

   B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.

   C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.

   D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay

 

II.               MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc

A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh

Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:

   A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.

   B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.

 C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.

   D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã

Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:

A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.

C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.

Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:

A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung  B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước

C. Là vùng có các cao nguyên badan.

D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ

Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

A. Thủy lợi B                                                           .Du lịch

C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện

Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:

A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.

C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm

Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

 A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối

C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.

D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.

Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:

A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.

C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.

 

III.            MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ

Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?

A. 7B. 6C. 4D. 5

Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:

A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.

C. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:

A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.

C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.

Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:

A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh

Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?

A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%

Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?

A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4                      D. 1/2

Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:

A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.

B. Tất cả đều đúng.

C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.

Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?

A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.

C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.

Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ

A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau

C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau

Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào

A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ

C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ

Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm

A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.

C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.

Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước

A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%

Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.

   C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở

Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc

Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:

   A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông

Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:

   A. 5 tháng B. 6 tháng  C. 7 thángD. 8 tháng

Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:

   A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.

   B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.

   C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.

   D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.

Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:

   A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.

   B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.

   C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.

   D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng …  B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…

Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:

   A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên

   C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:

   A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn

Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.

   B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét

   C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.

   D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.

 

 

2
6 tháng 5 2021

Tách nhỏ câu ra e ơi!

6 tháng 5 2021

Dài vậybatngo! Làm bao giờ mới xong tách nhỏ ra bn nhé