It is necessary that a life guard _______ the swimming pool while the children are taking their swimming lessons.
A. monitors
B. must monitor
C. monitor
D. can monitor
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Dịch nghĩa. Theo bài viết, màn hình FlexScan thông minh vì ___________.
A. nó biết khi nào bạn rời khỏi máy tính B. nó có thể xoay 180 độ
C. nó có thể làm sạch khí trong phòng D. nó có thể sử dụng dưới nước
Giải thích:
C và D không có thông tin trong bài, B không đúng vì nó có thể xoay thì cũng không hẳn là “smart”. Phương án A - nhận biết khi nào người dùng đi khỏi – thể hiện sự thông minh của nó nhất.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 4: He wants to achieve good results. Last month he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize.
Dịch: Anh ấy muốn đạt được kết quả tốt. Tháng trước anh tham gia một cuộc thi bơi. Mười người bơi từ ba trường tham gia cuộc thi. Anh đã giành giải nhất.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict.
Dịch: Huấn luyện viên bơi lội của anh có kinh nghiệm và thân thiện, nhưng cô cũng nghiêm khắc.
Question 24. How often does Kien go swimming?
A. once a week B. twice a week
C. 5 times a week D. the whole week
Question 25. In paragraph 2, the word “instructor” is closest in meaning to______
A. friend B. volunteer C. teacher D. player
Question 26. In paragraph 4, the word “it” refers to_______
A. swimming B. competition C. swimmer D. result
Question 27. What is NOT mentioned as an adjective to describe swimming?
A. unhealthy B. healthy C. healthy D. pleasant
Question 28. Which sentence is NOT TRUE?
A. Kien’s mentor is experienced and easy-going.
B. Kien practices a lot to improve his swimming skills.
C. There are more than one thousand contestants in a swimming competition.
D. Kien used to take part in a swimming competition.
Đáp án: C