K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 17. The fire alarm went off  when smoke rose.                A.    exploded                     B. shouted                       C. rang                        D. burned Question 18.  After a short break for tea, they went on working.              A.      began                           B. continued                    C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 17. The fire alarm went off  when smoke rose.

                A.    exploded                     B. shouted                       C. rang                        D. burned

 Question 18.  After a short break for tea, they went on working.

              A.      began                           B. continued                    C. delayed                D. harrowed

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 19. At weekend, the city is always packed with people.

                     A. crowded                       B. uncrowded                    C. full                       D. busy

Question 20. Once you’ve finished studying, you can go on watching TV.

                      A. continue                        B. keep                              C. stop                      D. start

Question 3.  Susanne got a bad mark for her math test. She must have been downhearted.

                A. relaxing                              B. happy                            C. disappointed        D. interested

Question 4 . They decided to demolish the building because it was unsafe.

                      A. pulled down                 B. took on                          C. got on with          D. went down

2
1 tháng 11 2021

1 A

2 B

3 B

4 C

5 B

6 B

1 tháng 11 2021

17. a

18. d

19. a

20. c

câu 21 và 22 k gạch từ ạ

3 tháng 10 2018

Đáp án: A

7 tháng 11 2018

Đáp án D.

- go off = explode: nổ tung, phát nổ

Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.

10 tháng 6 2018

Đáp án D.

- go off = explode: nổ tung, phát nổ

Tạm dịch: Thảm hoạ nguyên tử Chernobyl xảy ra vào ngày 26/4/1986 khi nhà máy điện nguyên tử Chernobyl ở Pripyat, Ukraina (khi ấy còn là một phần của Liên bang Xô viết) bị nổ.

4 tháng 8 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức về từ đồng nghĩa

day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ~ every single day: mỗi ngày

Các đáp án còn lại:

A. every other day: cách ngày một

C. every second day: mỗi ngày thứ 2

D. every two days: 2 ngày 1 lần

30 tháng 1 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Việc bảo tồn những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

=> maintenance (n): sự giữ, sự duy trì, sự bảo tồn

A. building (n): sự xây dựng, tòa nhà

B. foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

C. destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ

D. preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> Đáp án D (maintenance = preservation)

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

17 tháng 6 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

=> discharge /dɪs'tɑ:dʒ/ (v): thải

A. release (v): phóng thích, thải                              B. increase (v): tăng

C. decrease (v): giảm                                             D. keep (v): giữ

=> Đáp án A (release = discharge)

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng