Exercise 1: Fill in the blank with suitable words: shouldn’t / ride / dentist / touch / has / knife / cutting / matter / him 1. A:What are you doing? B: I’m __________a cabbage. A: Don’t play with a _________. You may cut yourself.2. A; Anna can’t go to school today. B: What’s the _______ with her? A; She has a toothache. She has a fever. B: She should go to the _________3. Mary shouldn’t _______her bike too fast.4. Don’t __________the stove. You may get a burn.5. A: What...
Đọc tiếp
Exercise 1: Fill in the blank with suitable words:
shouldn’t / ride / dentist / touch / has / knife / cutting / matter / him
1. A:What are you doing?
B: I’m __________a cabbage.
A: Don’t play with a _________. You may cut yourself.
2. A; Anna can’t go to school today.
B: What’s the _______ with her?
A; She has a toothache. She has a fever.
B: She should go to the _________
3. Mary shouldn’t _______her bike too fast.
4. Don’t __________the stove. You may get a burn.
5. A: What is the matter with ________?
B: He ________ an earache.
A: He should go to the doctor.
Đáp án: 1d 2f 3h 4a 5b 6c 7e 8g
Dịch:
1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.
2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.
4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.
5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.
6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.
7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.
8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.