Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer.
The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, _________.
A. so
B. yet
C. however
D. even though
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Consequently: do đó, bởi thế
Nevertheless = However: tuy nhiên, mặc dù vậy
Even though + mệnh đề: dù cho, mặc dù; đứng đầu không có dấu phẩy hoặc giữa câu
In spite of + danh từ/V-ing: dù cho, mặc dù
Tạm dịch: Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Tuy nhiên, chúng tôi đã đi đến bãi biển.
Đáp án C.
Ta có:
A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc.
I. Choose the correct answer.
1. The sky was gray and cloudy. ________, we went to the beach.
A. Consequently B. Nevertheless C. Even though D. In spite of
2. I turned on the fan __________ the room was hot.
A. due to B. despite C. even though D. because
3. Sam and I will meet you at the restaurant tonight ________ we can find a baby-sitter.
A. although B. unless C. otherwise D. only if
4. Carol showed up for the meeting ________ I asked her not to be there.
A. even though B. despite C. provided that D. because
5. You must lend me the money for the trip. ________, I won’t be able to go.
A. Consequently B. Nevertheless C. Otherwise D. Although
6. The road will remain safe ________ the flood washes out the bridge.
A. as long as B. unless C. providing that D. since
7. The roles of men and women were not the same in ancient Greece. For example, men were both participants and spectators in the ancient Olympics. Women, ________ were forbidden to attend or participate.
A. nevertheless B. on the other hand
C. therefore D. otherwise
8. The windows were all left open. _____, the room was a real mess after the windstorm.
A. Nevertheless B. However C. Consequently D. Otherwise
9. It looks like they’re going to succeed ________ their present difficulties.
A. despite B. because of C. even though D. yet
10. ________ Marge is an honest person, I still wonder whether she’s telling the truth about the incident.
A. In spite of B. Since C. Though D. In the event that
B
A. break out : đột phá
B. make out : nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ
C. keep out : không cho phép đi vào
D. take out : nhổ, vay tiền
Tạm dịch: Trời có nhiều sương mù đến nỗi tài xế không thể nhận ra biển báo giao thông.
=> Đáp án B
Đáp án B
A. break out (v): đột phá.
B. make out (v): nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ.
C. keep out (v) = not knowing sbd to enter: không cho phép đi vào.
D. take out (v): nhổ, vay tiền, giết.
Dịch: Có nhiều sương mù đến nỗi mà người lái xe không thể nhìn ra được biển báo giao thông.
Chọn D.
Đáp án D.
Xét 4 đáp án ta có:
A. compared to: được so với
B. just as: đúng ngay lúc
C. in case of: trong trường hợp
D. instead of: thay vì
Xét về nghĩa thì đáp án D là đúng.
Dịch: Chúng tôi đang mong đợi thời tiết đẹp ở bãi biển, nhưng thay vì trời nắng, trời quá lạnh và mưa đến nỗi tôi bị cảm lạnh.
Đáp án : A
Nguyên nhân – kết quả: Trời mưa, nên (so) chúng tôi huỷ chuyến đi biển
Chọn đáp án B
Ta có:
- Deny doing: Chối bỏ/ từ chối làm việc gì
- Deny oneself: Kiềm chế bản thân
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Chọn B.
Đáp án B.
A. but for: nếu như không có (= if not).
B. let alone: chứ đừng nói tới, huống chi là.
C. all but: suýt nữa thì.
D. rather than: thay vì, còn hơn là (= instead of).
Dịch: Đứa bé thậm chí còn chưa biết ngồi, huống hồ là đứng và bước đi.
Đáp án C.