Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Để xem các tệp tin và thư mục trong máy tính, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
A.
B.
C.
D.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | Đổi tên tệp |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | Sao chép têp tin vào thư mục |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | Di chuyển tệp tin vào thư mục |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | Xóa thư mục |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter | Tạo thư mục m |
Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
A. khoa123@gmail.com
B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com
D. khoa123@google.com
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ |
B. Đăng kí với chính quyền địa phương. |
C. Đăng kí với công an |
D. Không cần đăng kí. |
II. Tự luận: (6,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?
1. Không nhấp vào các đường link lạ ...
2. Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...
3. Thay đổi mật khẩu định kỳ ...
4. Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...
5. Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...
6. Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...
7. Nhớ thực hiện đăng xuất.
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?
1. Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)
2. Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.
3. Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.
4. Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.
Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.
Câu 1. C
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. A
câu 5. D
Câu 6. A
Câu 7. A,B
Câu 8:
Đĩa CD (giới hạn lưu trữ 4,7 GB); Đĩa DVD (giới hạn lưu trữ 17 GB); USB (giới hạn lưu trữ lớn nhất hiện tại 2TB); Ổ cứng di động (dung lượng có thể lưu trữ lên đến hơn 3TB)
Đáp án B
b nhé