K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2019

Đáp án D.

29 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hp về nghĩa nhất là B.

5 tháng 9 2018

Đáp án B

Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.

A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là

- account sb/sth + adj.

Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.

- account sb/sth + noun.

Ex: The event was accounted a success.

B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể

Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.

C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào

Ex: The banks are set to merge next year.

D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.

Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.

Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.

7 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Bí quyết tới thành công là làm việc chăm chỉ.

  A. Working hard ensures success: Làm việc chăm chỉ sẽ giành được thành công

  B. If you keep your work secret, you will succeed: Nếu bạn giữ bí mật công việc của mình, bạn sẽ thành công

  C. One cannot succeed if he has secrets: Một người không thể thành công nếu anh ta có bí mật

    D. One must work hard to keep secrets: Một người phải làm việc chăm chỉ đ giữ bí mật 

22 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B: Làm việc chăm chỉ đảm bảo sự thành công
A sai nghĩa (Con người phải làm việc chăm chỉ để giữ bí mật)
C sai nghĩa (Con người không thể thành công nếu họ có bí mật)
D sai nghĩa (Nếu bạn giữ bí mật về công việc của mình, bạn sẽ thành công).
Dịch nghĩa: Bí quyết thành công là làm việc chăm chỉ

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 12 2018

Đáp án C.

A. encourage (v): động viên

B. encouraging (adj): khích lệ

C. encouragement (n): nguồn động viên

D. encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

9 tháng 9 2019

Đáp án C.

A. Encourage (v): động viên

B. Encouraging (adj): khích lệ

C. Encouragement (n): nguồn động viên

D. Encouraged (v): khuyến khích

Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.

19 tháng 10 2019

Đáp án B

(to) keep pace with: theo kịp

Các đáp án còn lại:

A. (to) catch sight of: nhìn thấy

C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với

D. (to) make allowance for: chiếu cố đến

Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.

22 tháng 4 2018

Đáp án B

Catch sight of: thoáng thấy

Keep pace with: theo kịp

Get in touch with: giữ liên lạc

Make allowance for: được sự cho phép