Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là:
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
Để khám phá biểu mẫu Student List và thử nhập dữ liệu từ biểu mẫu, ta làm theo các bước sau đây:
a) Mở biểu mẫu Student List và chuyển sang khung nhìn Form View:
Trong cửa sổ Access, chọn tab "Forms" trong trình đơn chính.
Tìm và chọn biểu mẫu "Student List" trong danh sách các biểu mẫu có sẵn.
Nhấp vào nút "Open" để mở biểu mẫu.
Nếu biểu mẫu không tự động mở trong khung nhìn Form View, hãy nhấp vào nút "View" trên thanh công cụ để chuyển sang khung nhìn Form View (nếu cần thiết).
b) Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một số trường trong biểu mẫu:
Trong khung nhìn Form View của biểu mẫu, di chuyển đến các trường dữ liệu mà bạn muốn nhập.
Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các trường. Ví dụ, để nhập dữ liệu cho trường kiểu dữ liệu date/Time, bạn có thể nhấp vào ô ngày/tháng/năm và sử dụng lịch để chọn ngày tháng.
Chú ý rằng trong trường hợp trường /Level, biểu mẫu sẽ hiển thị một danh sách thả xuống để bạn có thể chọn một mục từ danh sách đó.
c) Xem kết quả nhập dữ liệu trong bảng Students:
Trong cửa sổ Access, chọn tab "Tables" trong trình đơn chính.
Tìm và chọn bảng "Students" trong danh sách các bảng có sẵn.
Nhấp vào nút "Open" để mở bảng Students.
Bạn sẽ thấy kết quả của dữ liệu bạn đã nhập từ biểu mẫu Student List hiển thị trong bảng Students.
Đáp án: Chọn D Tất cả đều đúng
Giải thích: Các ký tự bao gồm: Các chữ, các số, các ký hiệu đặc biệt.
TA THẤY:
A.lop7h@gmail.com
Gồm:chữ(lop;h;gmail;com),số ( 7 ) ,kí tự đặc bệt ( @ ; . )
B. a%1233
Gồm: chữ (a);kí tự đặc biệt (%);số(1233)
C. 123454$a
Gồm:chữ(a);số(123454);kí tự đặc biệt ($)
ĐÁP ÁN B