Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
A. broad
B. well
C. full
D. wide
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
Cụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo
Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.
Đáp án D.
to be wide awake (= fully awake): hoàn toàn tỉnh táo.
look half asleep: nửa tỉnh nửa mê.
Tạm dịch: Trông cô ấy cứ nửa tỉnh nửa mê, nhưng tôi chắc rằng cô ấy hoàn toàn tỉnh táo.
Đáp án là A.
To have intention of + Ving: có ý định làm gì; assure: đảm bảo, chắc chắn
-> Tôi đảm bảo không hề có ý định xúc phạm bạn
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
run-up (n): sự chạy lấy đà run-off (n): cuộc thi cuối cùng
run-out (n): phạt việt vị run-down (a): mệt mỏi, kiệt sức
Tạm dịch: - Daisy: “Bạn có bị ốm không? Trông bạn tệ quá!” - Liz: “A, tôi hơi kiệt sức. Bác sĩ nói tôi phải nghỉ ngơi.”
Chọn D
Đáp án : A
Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…
Đáp án C
Cấu trúc: make a decision: đưa ra quyết định
Dịch: Tôi phải đảm bảo với mình rằng tôi vừa đưa ra quyết định đúng đắn nhất có thể.
Đáp án A
To consider doing something: cân nhắc vấn đề gì đó
Đáp án B
Kiến thức: consider + Ving [ cân nhắc/ xem xét việc gì ]
change: thay đổi
move: di chuyển
Tạm dịch: Mình đang cân nhắc đến việc thay đổi công việc. Bạn có thể đề xuất cho mình công tay nào tốt được không
Đáp án là B.
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án trả lời lại câu hỏi muốn xem đồ -> cái nào nhỉ? Cái này phải không?
Đáp án D.