TIM SO TU NHIEN X , BIET
67 CHIA CHO X DƯ 7 93 CHIA CHO X DU 9
TÌM SỐ TỰ NHIÊN X SAO CHO X THUỘC Ư (65 ) VÀ 12 < X < HOẶC BẰNG 75
VIẾT TẬP HỢP A CÁC SỐ CHẴN CÓ HAI CHỮ SỐ RỒI TÍNH SỐ PHÂN TỬ TRONG TẬP HỢP A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) x \(\in\)B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24...;63;66;...}
Mà \(21\le x\le65\)=> x \(\in\){21;24;...;63}
b) x \(⋮\)17 => x \(\in\)B(17) = {0;17;34;51;68;...}
Mà \(0\le x\le60\)=> x \(\in\){0;17;34;51}
c) x \(\in\)Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
Mà \(x\ge0\)=> x \(\in\){1;2;3;5;6;10;15;30}
d) \(x⋮7\)=> x \(\in\)B(7) = {0;7;14;21;28;35;42;49;56;...}
Mà \(x\le50\)thì loại bỏ số 56 ta được các số còn lại
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780