A cao, a thấp. BB tròn, Bb dẹt, bb dài. D ngọt, d chua.
xác định số kiểu gen và số kiểu hình, số tổ hợp của phép lai AABBDd x AaBbDd .
tỉ lệ loại giao tử abD tạo ra từ kiểu gen AabbDd
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phép lai: AabbDd × AaBbDd
Vậy ta có tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1: (1:2:1)(1:1)(1:2:1) = 1:1:1:1:2:2:2:2:4:4:2:2:2:2:1:1:1:1
Phân ly kiểu hình ở F1: (1:2:1)(1:1)(3:1)= 1:1:2:3:3:6:6:3:3:2:1:1
Đáp án cần chọn là: D
Phép lai: AAbbDd × AaBbDd
Vậy ta có tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1: (1:1)(1:1)(1:2:1) = 1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1
Phân ly kiểu hình ở F1: (1:1)(1:1)(3:1)= 1:1:3:3:3:3:1:1
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án A
Ba cặp Aa, Bb, Dd mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn và các cặp gen phân li độc lập.
AaBbDd × AaBbDd → Tỷ lệ aabbdd: 1/64
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16
a) Tỉ lệ loại giao tử ABD từ cơ thể có KG AaBbDd là: 1/2 x 1/2 x 1/2= 1/8
b) Tỉ lệ loại hợp tử AaBbDd từ phép lai: AaBbDd x AaBbDd là: 2/4 x 2/4 x 2/4= 8/64= 1/8
a) Số loại Kg là 2*3*3=18
Tỉ lệ (1:1)(1:2:1)(1:2:1)
b) Số loại kh 1*2*2=4
Tỉ lệ (1)(3:1)(3:1)
c) tỉ lệ AaBbDd=1/2*1/2*1/2=1/8
d)1/2*1/4*1/4=1/32
e) aabbdd=0
Cây P đỏ,dài tự thụ thu được 9 đỏ dài: 7 trắng dài → P: AaBbdd
Đối với tính trạng hình dạng quả chỉ có thể cho 2 tỷ lệ là 1:1 và 1; nhưng 1:1 không thoả mãn → cây X không thể có kiểu gen Dd → loại: 5,6,9
Đối với tính trạng màu hoa phân ly 3:1 có 2 trường hợp:
+ 3 đỏ:1 trắng → X: AaBB; AABb → 2,3,4,7 thoả mãn.
+ 3 trắng:1 đỏ → X: aabb → 8,10 thoả mãn.
Vậy có 6 kiểu gen của X thoả mãn.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án D
Cây P đỏ,dài tự thụ thu được 9 đỏ dài: 7 trắng dài → P: AaBbdd
Đối với tính trạng hình dạng quả chỉ có thể cho 2 tỷ lệ là 1:1 và 1; nhưng 1:1 không thoả mãn → cây X không thể có kiểu gen Dd → loại: 5,6,9
Đối với tính trạng màu hoa phân ly 3:1 có 2 trường hợp:
+ 3 đỏ:1 trắng →X: AaBB ; AABb →2,3,4,7 thoả mãn.
+ 3 trắng:1 đỏ →X: aabb →8,10 thoả mãn.
Vậy có 6 kiểu gen của X thoả mãn.
Phép lai AABBDd x AaBbDd :
+) P: AA x Aa => F1: 1/2 AA: 1/2 Aa (2 kiểu gen)___100%A- (1 kiểu hình)
+) P: BB x Bb => F1: 1/2BB: 1/2Bb (2 kiểu gen)___1/2BB:1/2Bb (2 kiểu hình)
+) P: Dd x Dd => F1: 1/4DD:2/4Dd :1/4 dd (3 kiểu gen)______3/4D-:1/4dd (2 kiểu hình)
=> F1 có số kiểu gen là: 2 x 2 x3= 12(kiểu gen)
F1 có số kiểu hình là: 1 x 2 x 2= 4(kiểu hình)
Số tổ hợp ở F1: 2 x 2 x 4= 16 (tổ hợp)
- Xác suất kiểu gen AabbDd : 1/2 x 0 x 2/4=0