Mọi người có ai có đề kiểm tra 15 phút Sinh học 11 học kì II không ạ ( mình cần đề trắc nghiệm )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mình bảo bạn gõ kiểu này thì chẳng ơi trả lời câu hỏi của ban dau
Câu 1 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : rễ mang các …(1)…có chức năng hút…(2)…trong đất
A. (1) : lông hút ; (2) : nước và muối khoáng hòa tan
B. (1) : lông hút ; (2) : nước và muối khoáng dạng kết tinh
C. (1) : mạch gỗ ; (2) : các chất hữu cơ ( lipit, gluxit)
D. (1) : mạch mạch rây ; (2) : nước và muối khoáng hòa tan
Câu 2 : Cây nào dưới đây có nhu cầu muối đạm ít hơn các cây còn lại ?
A.lúa B.đậu C.cà chua D.cà rốt
Câu 3 : Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ củ
A.hoa hiên, hồ tiêu, cà rốt
B.sắn, mắm, bụt mọc
C.sắn, khoa ilang, cà rốt
D.khoai tây, khoai lang, cà rốt
Câu 4 :Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây có rễ thở ?
A. Đước, bụt mọc, mắm, bần, vẹt
B. Đước, tầm gửi, mắm, vẹt, si
C. Hồ tiêu, bụt mọc, đa, vạn niên thanh, tơ hồng
D. Sung, tơ hồng, mắm, hồ tiêu, vẹt
Câu 5 : Dựa vào hình ảnh « tế bào lông hút » dưới đây, em hãy viết chú thích phù hợp vào các ô trống tương ứng với các số thứ tự 1,2,3,4.
Câu hỏi tự luận
Câu 1 : Đối với các cây rễ củ thì người nông dân thường thu hoạch vào giai đoạn nào ?
Câu 2 : Vì sao khi trồng cây lấy gỗ hoặc lấy sợi, người ta thường tỉa cành xấu, cành bị sâu ?
Câu 3 : Bạn Hoa làm thí nghiệm để tìm hiểu chức năng của mạch rây, Hoa chọn một cành cây và bóc bỏ một khoanh vỏ. Sau một tháng, Hoa nhận thấy hiện tượng gì?
Câu 4: Hai tế bào thực vật phân chia liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ở thế hệ cuối cùng
Bạn nhập link này nhé:
https://vndoc.com/de-kiem-tra-1-tiet-45-phut-lop-6-mon-sinh
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG Họ và tên: ……………………………. Lớp: ………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2008 |
Điểm: |
Lời phê của Giáo viên: |
Ký duyệt đề: |
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:
a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống
c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên
2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
a. 12 b. 21 c. 31 d. 42
3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:
a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống
c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống
4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?
a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán
5. Trên thuỳ trán có :
a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác
c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói
6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:
a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu
c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c
II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?
7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.
8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.
9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.
10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .
11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.
12. Bơi là phản xạ không điều kiện.
III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :
13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................
14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)
2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)
b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)
BÀI LÀM:
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................
Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ |
Câu 1;2 0,5 |
|
Câu 10 0,25 |
|
|
|
0,75 |
-Não bộ |
|
|
Câu 4;5;11 0,75 |
Câu 2a 2,5 |
|
Câu 2b 1,5 |
4,75 |
-HTK sinh dưỡng |
|
|
|
|
Câu 9 0,25 |
|
0,25 |
-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác |
Câu 6;7; 8 ;13 1,25 |
Câu 1
2,0 |
Câu 14
0,5 |
|
|
|
3,75 |
-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện |
Câu 12 0,25 |
|
|
|
Câu 3 0,25 |
|
0,5 |
Tổng cộng |
2,0 |
2,0 |
1,5 |
2,5 |
0,5 |
1,5 |
10 đ |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
ĐÁP ÁN :
3. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
d |
a |
b |
a |
c |
b |
|
Đ |
S |
Đ |
S |
S |
S |
Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác
Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm
II. TỰ LUẬN:
1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)
- Khái niệm:
- Nguyên nhân:
- Vị trí của ảnh so với màng lưới:
- Cách khắc phục:
2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu
- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................
- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não
- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não
- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.
b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.
- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG Họ và tên: ……………………………. Lớp: ………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2008 |
Điểm: |
Lời phê của Giáo viên: |
Ký duyệt đề: |
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Mã số: 001
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Hệ thần kinh có 2 bộ phận là:
a. Dây thần kinh và hạch thần kinh b. Não và tuỷ sống
c. Trung ương và não d. Trung ương và ngoại biên
2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tuỷ?
a. 12 b. 21 c. 31 d. 42
3. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. phản xạ này có trung khu ở:
a. Chất xám của não b. Chất xám của tuỷ sống
c. Chất trắng của não d. Chất trắng của tuỷ sống
4. Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?
a. Thuỳ chẩm b. Thuỳ trán c. Thuỳ thái dương d. Thuỳ trán
5. Trên thuỳ trán có :
a. Vùng thính giác b. Vùng vị giác
c. Vùng vận động ngôn ngữ d. Vùng hiểu tiếng nói
6. Các tế bào que ở mắt có chức năng:
a. Tiếp nhận ánh sáng mạnh b. Tiếp nhận ánh sáng yếu
c. Tiếp nhận màu sắc d. Cả a và c
II. Các câu sau đây đúng(Đ) hay sai(S)?
7. Chiếu đèn pin vào mắt sẽ làm cho lỗ đồng tử co lại.
8. Ở người bị cận thị, khi nhìn vật ở xa thì ảnh của vật nằm sau màng lưới.
9. Ở hệ thần kinh sinh dưỡng, tác dụng của phân hệ đối giao cảm là làm tăng nhu động ruột.
10. Rễ trước của dây thần kinh tuỷ có chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan đến trung ương thần kinh .
11. Các đôi dây thần kinh não xuất phát đi từ tiểu não.
12. Bơi là phản xạ không điều kiện.
III. Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống :
13. Trên màng cơ sở của ốc tai có ............(a)............, trong đó có nhiều ................(b)................
14. Cơ quan phân tích thị giác gồm: các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới của cầu mắt, ...................(c).............. và .....................(d)..............
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
1. Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt. (2,0 đ)
2. a. Trình bày cấu tạo của đại não.(2,5 đ)
b. Nêu những đặc điểm của đại não người tiến hoá hơn các động vật thuộc lớp Thú?(1,5 đ)
BÀI LÀM:
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 13: (a).................................................... (b).......................................................
Câu 14: (c).................................................... (d).......................................................
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC Lớp: 8
Thời gian: 45 phút (Mã số: 001)
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
-Tuỷ sống và dây thần kinh tuỷ |
Câu 1;2 0,5 |
|
Câu 10 0,25 |
|
|
|
0,75 |
-Não bộ |
|
|
Câu 4;5;11 0,75 |
Câu 2a 2,5 |
|
Câu 2b 1,5 |
4,75 |
-HTK sinh dưỡng |
|
|
|
|
Câu 9 0,25 |
|
0,25 |
-Cơ quan phân tích thính giác & thị giác |
Câu 6;7; 8 ;13 1,25 |
Câu 1
2,0 |
Câu 14
0,5 |
|
|
|
3,75 |
-Phản xạ có điều kiện và không điều kiện |
Câu 12 0,25 |
|
|
|
Câu 3 0,25 |
|
0,5 |
Tổng cộng |
2,0 |
2,0 |
1,5 |
2,5 |
0,5 |
1,5 |
10 đ |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
ĐÁP ÁN :
3. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
d |
a |
b |
a |
c |
b |
|
Đ |
S |
Đ |
S |
S |
S |
Câu 13: (a) Cơ quan Coocti (b) TB thụ cảm thính giác
Câu 14: (c) Dây thần kinh thị giác (số II) (d) Vùng thị giác ở thuỳ chẩm
II. TỰ LUẬN:
1. Cận thị: (4 ý X 0,5đ)
- Khái niệm:
- Nguyên nhân:
- Vị trí của ảnh so với màng lưới:
- Cách khắc phục:
2. a) Cấu tạo của đại não: (5 ý X 0,5đ)
- Rãnh liên bán cầu chia đại não thành 2 nửa bán cầu
- Các rãnh đỉnh và rãnh thái dương chia mỗi nửa bán cầu thành 4 thuỳ:.................
- Tại mỗi thuỳ có nhiều khe rãnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não
- Chất xám (bên ngoài) tạo thành vỏ não
- Chất trắng (bên trong) là đường dẫn truyền nối đại não với các phần khác của TWTK- chúng bắt chéo ở hành não hoặc ở tuỷ sống.
b) Đại não người tiến hoá hơn các ĐV khác : (3 ý X 0,5)
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn.
- Vỏ não dày nên mang nhiều TBTK, bề mặt vỏ não có nhiều nếp gấpà tăng diện tích bề mặt vỏ não (2300-2500cm2)
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói & viết)
https://text.123doc.net/document/2818692-kiem-tra-15-phut-sinh-hoc-11-ki-2.htm