Câu 1: Nguyên tử42Hekhác với nguyên tử73Lilà nguyên tử He
A. kém nguyên tử Li 2 proton. B. hơn nguyên tử Li 1 nơtron.
C. kém nguyên tử Li 2 nơtron. D. hơn nguyên tử Li 1 proton.
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là
A. 22. B. 11. C. 18. D. 9.
Câu 3: Đẳng thức nào sau đây sai?
A. Số n = số p B. Số p = số e.
C. Số điện tích hạt nhân = số e. D. Số khối = số p + số n.
Câu 4: Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9 nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng
A. nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên tử.
B. nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố.
C. nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y.
D. nguyên tử X và Y có cùng số khối.
Câu 5: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p3và Y: 1s22s22p63s2 3p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X là 1 phi kim, Y là 1 kim loại. D. X và Y đều là các khí hiếm.
Câu 6: Phân lớp 3d có nhiều nhất là
A. 14e. B. 6e. C. 30e. D. 10e.
Câu 7: Có hai đồng vị của cacbon, chúng khác nhau về
A. số khối A. B. số proton trong hạt nhân.
C. số hiệu nguyên tử. D. cấu hình e nguyên tử.
Câu 8: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là
A. 65 và 4. B. 64 và 3. C. 64 và 4. D. 65 và 3. Câu 9: Nguyên tử rubiđi (8637Rb) có tổng số hạt proton và nơtron là
A. 37. B. 86. C. 49. D. 123.
Câu 10: Nguyên tử199Fcó số khối là
A. 19. B. 9. C. 10. D. 28.
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử2412Mgtrong các câu sau:
A. Mg có 24 nơtron. B. Mg có 24 proton. C. Mg có 12 electron. D. Mg có 24 electron.