vẽ sơ đồ tư duy chủ đề hiđro vào giấy theo 4 nội dung: tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
+ Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt
2Cu+O2to→2CuO
+ Tác dụng với Hiđro, Phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ phản ứng O2:H2 = 1:2
O2+2H2to→2H2O
+ Tác dụng với một số phi kim khác:
4P+5O2to→2P2O5
+ Tác dụng với một số hợp chất:
C2H5OH+3O2to→2CO2+3H2O
Nêu tính chất vật lí
=> Ko màu , không mùi , không vị , nặng hơn không khí , duy trì sự sống , ko tan trong nước , ko td vs nước
hóa học của oxi
-> Td vs kim loại
3Fe+2O2-to>Fe3O4
-->Td vs phi kim
4P+5O2-to>2P2O5
->Td vs hợp chất
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
viết phương trình hóa học minh họa.
Nêu: Ứng dụng, phương trình điều chế oxi.
Điều chế oxi
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
- điều chế trong công nghiệp
2H2O-đp->2H2+O2
Bạn tự vẽ đi chứ (mình vẽ xong nộp cho cô giáo rồi, 9,5 ngón ;-;)
Ko màu, ko mùi, ko vị, tan rất ít trong nước.
P/ư được với nhiều phi kim và ko p/ư với kim loại
Hoá trị I. Ntk: 1 đvC. KH: H
Ptk: 2 đvC. CTHH: H2
Là khí nhẹ nhất trong các khí. Nhẹ hơn không khí.
Điều chế H2 từ HCl, H2O, H2SO4