Câu 1. Một oxit có công thức hóa học là NO. Tên gọi của hợp chất oxit này là
A. đinitơ pentaoxit. B. đinitơ oxit. C. nitơ pentaoxit. D. nitơ oxit.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Mg trong khí O 2 thu được magie oxit MgO.
Khối lượng MgO thu được là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 0,8 gam. D. 10 gam.
Câu 3. Cho 9,2 gam Na cháy hoàn toàn trong khí O 2 . Thể tích không khí ở (đktc)
chứa 1/5 thể tích khí O 2 là
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 22,4 lít.
Câu 4. Đốt cháy hết khí CH 4 trong khí O 2 thu được 7,84 lít khí CO 2 ở đktc. Khối
lượng CH 4 phản ứng là
A. 4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 2,2 gam.
Câu 5. Dãy bazơ nào lần lượt tương ứng với các oxit sau: Li 2 O; Fe 2 O 3 ; Al 2 O 3 ?
A. Li(OH) 2 ; FeOH; Zn(OH) 2 . B. LiOH; Fe(OH) 2 ; Al(OH) 2 .
C. Zn(OH) 2 ; Fe(OH) 3 ; AlOH. D. LiOH; Fe(OH) 3 ; Al(OH) 3 .
Câu 6. Hai chất khí chủ yếu có trong thành phần của không khí là:
A. N 2 , CO. B. H 2 O , N 2 . C. O 2 , N 2 . D. CO 2 , O 2 .
Câu 7. Số gam KMnO 4 để điều chế 2,24 lít (đktc) khí O 2 là
A. 20,7 gam. B. 42,8 gam. C.14,3 gam. D.31,6 gam.
Câu 8. Cho oxit của kim loại R có hóa trị IV, trong đó R chiếm 63,21% theo khối
lượng. Công thức của oxit là
A. MnO 2 . B. SiO 2 . C. PbO 2 . D. Fe 3 O 4 .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO
Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3
CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit
\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)
Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)
Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)
nP= 0,2(mol)
a) PTHH: 4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
0,2_________0,25_____0,1(mol)
b) V(O2,đktc)=0,25 x 22,4= 5,6(l)
c) mP2O5=142 x 0,1=14,2(g)
-Công thức dạng chung của A là NxOy
Theo đề cho ta có:
14x+16y=92
x/y = 1/2 => x = 2; y = 4
CTPT A là N2O4
-Ta có: MB = MCO2= 44 => B (NO2)
Chúc bạn học tốt!
\(K_2O\): Kali oxit
\(CuO\): Đồng (II) oxit
\(ZnO\): Kẽm oxit
\(Al_2O_3\): Nhôm oxit
\(CO_2\): Cacbon đioxit
\(BaO\): Bari oxit
\(P_2O_5 \): Điphotpho pentaoxit
\(Cu_2O\): Đồng (I) oxit
\(MgO \): Magie oxit
\(N_2O_3\): Đinito trioxit
\(Cr_2O_3\): Crom (III) oxit
\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit
\(CO\):Cacbon oxit
\(MnO_2\)Mngan đioxit
\(Ag_2O\) Bạc oxit
\(FeO\): Sắt (II) oxit
\(SiO_2\): Silic đioxit
Câu 1. Một oxit có công thức hóa học là NO. Tên gọi của hợp chất oxit này là
A. đinitơ pentaoxit. B. đinitơ oxit. C. nitơ pentaoxit. D. nitơ oxit.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Mg trong khí O 2 thu được magie oxit MgO.
Khối lượng MgO thu được là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 0,8 gam. D. 10 gam.
Câu 3. Cho 9,2 gam Na cháy hoàn toàn trong khí O 2 . Thể tích không khí ở (đktc)
chứa 1/5 thể tích khí O 2 là
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 22,4 lít.
Câu 4. Đốt cháy hết khí CH 4 trong khí O 2 thu được 7,84 lít khí CO 2 ở đktc. Khối
lượng CH 4 phản ứng là
A. 4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 2,2 gam.
Câu 5. Dãy bazơ nào lần lượt tương ứng với các oxit sau: Li 2 O; Fe 2 O 3 ; Al 2 O 3 ?
A. Li(OH) 2 ; FeOH; Zn(OH) 2 . B. LiOH; Fe(OH) 2 ; Al(OH) 2 .
C. Zn(OH) 2 ; Fe(OH) 3 ; AlOH. D. LiOH; Fe(OH) 3 ; Al(OH) 3 .
Câu 6. Hai chất khí chủ yếu có trong thành phần của không khí là:
A. N 2 , CO. B. H 2 O , N 2 . C. O 2 , N 2 . D. CO 2 , O 2 .
Câu 7. Số gam KMnO 4 để điều chế 2,24 lít (đktc) khí O 2 là
A. 20,7 gam. B. 42,8 gam. C.14,3 gam. D.31,6 gam.
Câu 8. Cho oxit của kim loại R có hóa trị IV, trong đó R chiếm 63,21% theo khối
lượng. Công thức của oxit là
A. MnO 2 . B. SiO 2 . C. PbO 2 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 1. Một oxit có công thức hóa học là NO. Tên gọi của hợp chất oxit này là
A. đinitơ pentaoxit. B. đinitơ oxit. C. nitơ pentaoxit. D. nitơ oxit.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Mg trong khí O 2 thu được magie oxit MgO.
Khối lượng MgO thu được là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 0,8 gam. D. 10 gam.
Câu 3. Cho 9,2 gam Na cháy hoàn toàn trong khí O 2 . Thể tích không khí ở (đktc)
chứa 1/5 thể tích khí O 2 là
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 22,4 lít.
Câu 4. Đốt cháy hết khí CH 4 trong khí O 2 thu được 7,84 lít khí CO 2 ở đktc. Khối
lượng CH 4 phản ứng là
A. 4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,4 gam. D. 2,2 gam.
Câu 5. Dãy bazơ nào lần lượt tương ứng với các oxit sau: Li 2 O; Fe 2 O 3 ; Al 2 O 3 ?
A. Li(OH) 2 ; FeOH; Zn(OH) 2 . B. LiOH; Fe(OH) 2 ; Al(OH) 2 .
C. Zn(OH) 2 ; Fe(OH) 3 ; AlOH. D. LiOH; Fe(OH) 3 ; Al(OH) 3 .
Câu 6. Hai chất khí chủ yếu có trong thành phần của không khí là:
A. N 2 , CO. B. H 2 O , N 2 . C. O 2 , N 2 . D. CO 2 , O 2 .
Câu 7. Số gam KMnO 4 để điều chế 2,24 lít (đktc) khí O 2 là
A. 20,7 gam. B. 42,8 gam. C.14,3 gam. D.31,6 gam.
Câu 8. Cho oxit của kim loại R có hóa trị IV, trong đó R chiếm 63,21% theo khối
lượng. Công thức của oxit là
A. MnO 2 . B. SiO 2 . C. PbO 2 . D. Fe 3 O 4 .