Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)
1 A. hours | B. fathers | C. dreams | D. thinks |
2. A. beds | B. doors | C. plays | D. students |
3. A. arms | B. suits | C. chairs | D. boards |
4. A. boxes | B. classes | C. potatoes | D. finishes |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)
A fine B time C right D city
A school B afternoon C look D classroom
A bag B wash C lamp D family
A number B brush C up D ruler
A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.
7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.
8. She (ask)asked me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?
10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove carelessly. (CARE)
12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)
14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now.
à I wish I could help you now.
42. We started learning English four years ago.
à We have learnt English for four years.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.
à Peter asked Linda what kind of books she liked best.
44. They will build a new school next month.
à A new school will be built next month.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me.
à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
They have played tennis since 2003.
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
Despite his old age, he can walk to the station
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
A new kind of plants has just been produced.
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
She wishes she had time to revise the lesson.
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
It is not possible to reach this hotel in winter.
I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm.
1. a. raised b. practised c. talked d. liked
2. a. see b. sit c. sauce d. pleasure
3 a. oranges b. washes c. watches d. stores
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )
1. When my brother and I (be)………………were…………………………..…children, we(have)…………………………had…………………...…two cats and a dog.
2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..…isn't working…………..….at the moment.
3. How much it (cost) …………………does it cost……………….. to mail a letter to England?
4. We are decorating our house because we ( have )…………are going to have………..a birthday party tonight.
5. They (travel) ……………………….will travel.…………….….to the USA next month
6. Would you like me ( help )……………to help……………you with your homework tonight ?
7. My sister gets used to ( go )…………go…………………….out on Saturday nights.
Bài II câu 1 (be)=am,(have)=have Câu 2(not work)= isn't work Câu 3(cost)=cost Câu 4(have)=have Câu 5(travel)=will travel Câu 6(help)=help Câu 7(go)=will go
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely
2. A. turned B. decided C. played D. lived
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. worker B. kitchen C. writer D.design
2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Câu 1: Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm).
1. A. prefer B. better C. teacher D. worker
2. A. go B. garden C. general D. get
3. A. wanted B. ended C. started D. walked
4. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
1 A. hours
B. fathers
C. dreams
D. thinks
2. A. beds
B. doors
C. plays
D. students
3. A. arms
B. suits
C. chairs
D. boards
4. A. boxes
B. classes
C. potatoes
D. finishes
*Nhớ đc mẹo cách phát âm của s/es thì dạng bài này rất dễ thôi e nhé.
- Khi s/es phát âm là /s/: khi các động từ có tận cùng là phở tái ko phải thế tương đương với các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
- Khi s/es phát âm là /iz/: khi các động từ có tận cùng là Shóng gió chẳng sợ zó giông tương đương với các âm /z/, /s/, /ʒ/, /∫/, /dʒ/ và /t∫/
- Khi s/es phát âm là /z/: các từ còn lại
Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)
1 A. hours
B. fathers
C. dreams
D. thinks
2. A. beds
B. doors
C. plays
D. students
3. A. arms
B. suits
C. chairs
D. boards
4. A. boxes
B. classes
C. potatoes
D. finishes