Bài 1 Một hỗn hợp khí gồm metan, etilen và axetilen. Dẫn 13,44 lít (đkc) hỗn hợp khí đó lần lượt đi qua bình 1 chứa dd AgNO3/NH3 dư rồi qua bình 2 đựng dd Br2 dư . Ở bình 1 thu được 24g kết tủa, khối lượng bình 2 tăng thêm 5,6g. Tính % theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp trên.
Bài 2 : Hỗn hợp X gốm axetilen và Etilen. Dẫn 11 gam hh X vào dd brom , thì hh X làm mất màu tối đa 500 ml dung dịch Brom 1M . Tính khối lượng mỗi khí trong X
Bài 3 Nhận biết dung dịch chứa riêng
1. axetilen, but-2-in, butan
2.. hecxan, hex – 1 – en, hex – 1 – in
4. Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng)
a/ natri axetat metan axetilen benzen
b. CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl
Bài 1 :
\(m_1\downarrow=m_{Ag2C2}\)
\(\Rightarrow n_{axetilen}=n_{Ag2C2}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{2\left(tang\right)}=m_{etilen}\)
\(\Rightarrow n_{etilen}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{hh}=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{metan}=0,6-0,1-0,2=0,3\left(mol\right)\)
\(\%_{CH4}=\frac{0,3.16.100}{0,3.16+0,1.26+0,2.28}=36,92\%\)
\(\%C_2H_2=\frac{0,1.26.100}{0,3.16+0,1.26+0,2.28}=20\%\)
\(\%C_{2H4}=43,08\%\)
Bài 2 :
\(n_{Br2}=0,5\left(mol\right)\)
Gọi x là nC2H2, y là nC2H4
PTHH:\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\) ( do là ankin có 2 lk pi nên td với 2 phân tử Br2)
_______x _____2x_____________________
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
y ______y____________________
Giải hệ PT:
\(\left\{{}\begin{matrix}26x+28y=11\\2x+y=0,5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,3\end{matrix}\right.\)
\(m_{C2H2}=0,1.\left(12.2+2\right)=2,6\left(g\right)\)
\(m_{C2H4}=0,3.\left(12.2+4\right)=8,4\left(g\right)\)