K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2020

Đồng nghĩa: Xinh xắn, xinh đẹp

Trái nhĩa: Xấu xí

24 tháng 3 2020

đẹp đẽ 

đồng nghĩa với : xinh đẹp

trái nghĩa với : xấu xí

học tốt ^.^

20 tháng 2 2018

- Từ đồng nghĩa với từ :

+ Cao thượng: Cao cả

+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ

- Từ trái nghãi với từ :

+ Cao thượng >< Thấp hèn

+ Tốt đẹp >< Xấu Xa

1 tháng 12 2018

trái nghĩa: lùn,vui,xấu,chậm,tiêu cực

1 tháng 12 2018

*Đồng nghĩa:

-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......

 -Buồn: rầu, sầu,...

-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…

-Nhanh: mau,...

-Tích cực: hăng hái,...

*Trái nghĩa:

-Cao: thấp,...

-Buồn: mừng, vui,...

-Đẹp: xấu,....

-Nhanh: chậm, lâu,....

-Tích cực: tiêu cực,...

PP/ss: Hoq chắc ạ ((:

13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

18 tháng 8 2021

Tham khảo thử đúng không mn:

- Đồng nghĩa với “đẹp”: xinh xắn, đẹp đẽ

- Đồng nghĩa với “ham mê” : nhiệt huyết

- Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng dạ, sáng suốt, nhanh trí

20 tháng 5 2022

- biết ơn

đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....

trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....

- tư duy

đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....

trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....

- tuyệt vọng

đồng nghĩa: Vô vọng,....

trái nghĩa: hy vọng,...

ok nha

 

20 tháng 5 2022

bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết

HT

11 tháng 3 2023

Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?

A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối

B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ

C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ

Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ

30 tháng 6 2018
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...

đồng nghĩa với hùng vĩ : to lớn ,mênh mông

trái nghĩa với hùng vĩ : nhỏ bé

25 tháng 12 2021

từ đồng nghĩa :bao la,lớn lao,...

 từ trái nghĩa : nhỏ bé