hãy đặt 1 câu có chứa các danh từ , động từ , tính từ , đại từ và quan hệ từ
gạch chân các từ chỉ trên
< giúp mình với sắp thi rồi huhu >
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Đại từ là từ dùng để xưng hô thay thế cho DT, ĐT, TT(hoặc CDT, CĐT, CTT)trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy
2.Câu khiến: Nam hãy đi học đi!
Câu cảm: Chà, con mèo này bắt chuột giỏi thật!
4.Quan hệ: Nguyên nhân-Kết quả
danh từ : Ngôi nhà , khung cửa , thềm nhà , bọc chăn ....
động từ : ôm , chạy , vọt , té quỵ , che chở ...
tính từ : nhem nhẻm , thất thần , buồn , cao , gầy...
quan hệ từ : vì , thì , là ...
Đại từ : anh , tôi ...
b Từ láy : khàn khàn , phừng phừng , khư khư , thất thần .....
c Câu ghép :Mấy người trong nhà vọt ra, khung cửa ập xuống, khói bụi mịt mù
chủ ngữ là mấy người trong nhà , vị ngữ : vọt ra , chủ ngữ 2 khung cửa , vị ngữ 2 : ập xuống , chử ngữ 3 khói bụi , vị ngữ : mịt mù
Kén là danh từ :Con tằm nằm trong kén
Kén là động từ :Phú ông kén rể cho con gái
1. Một số đại từ thường sử dụng: tôi, ta, tớ, tao, mày,...
2. Mình hơi yêu phần này, next nha >.<
3. Sâu: DT: Có một con sâu róm trên cành cây.
TT: Cái hố đó rất sâu.
Cuốc: ĐT: Ông tôi đang cuốc đất.
DT: Trong bụi rậm, chú chim cuốc kêu da diết,
Năm : TT: Theo mình thì ko có ^.^
ST: Hôm nay là thứ năm.
Khoan: DT: Đó là cái giếng khoan.
Đt: Bác ấy khoan mấy lỗ trên tường.
4.
- của: quan hệ từ sở hữu
- như: quan hệ từ để ví, so sánh.
- vì...nên: cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả
Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
Có j ko đúng mong bn bỏ qua!
mình ko biết câu này đúng ko nữa
Tôi đang cầm bức tranh tuyệt đẹp của họa sĩ Edouard Manet
DT: Bức tranh
Đt: Cầm
TT: tuyệt đẹp
Đt: tôi
QHT: của