K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 10 2021

She is washing her hair

HT

19 tháng 10 2021

she washing her hair

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

 11.  Lucy ..................WAHSES...................... (wash) her hair every day

12.  John never ............CRIES............................ (cry).

13.  My mother always .........SAYS............................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie ............PASSES............................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ..........RISES.............................. (rise) in the East.

4 tháng 12 2021

11.Washes

12.cries

13.says

14.passes

15. rises

9 tháng 9 2021

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

1 -She is doing her home work

- She did her home work

-She will do her home work

-She has done her home work

2 -She isn't doing her hơm work

-She didn't do her home work

-She won't do her home work

-She hasn't done her home work

3 -Are she writing a letter?

-Did she write a letter?

-Will she write a letter?

-Have she written a letter?

24 tháng 10 2021

1. is increasing       2. is getting       3. is changing

4. is getting              5. is rising                6. is getting

7. is changing

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

16 tháng 10 2021

1. They/ play/ soccer/ at present.

They are playing soccer at present

2. She/listen/ music/ in room.

She is listening music in room

3. My sister/ read/ book/ her room.

My sister is reading book in her room

4. My mother/ work/ in the garden/ now

5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now

Nga and Phuong are watching TV now

6. - What/ she/ do/ at the moment?

What is she doing at the moment?

    - She/ cook the dinner.

She is cooking the dinner

7. -Where/ you/ go/ now?

Where are you going now?

    - I/ go/ the post office.

I am going to the post office

8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?

What are the students doing in the class now?

    - They/ talk.

They are talking

9. He /do/his housework/ now?

Is he doing his housework now?

16 tháng 10 2021

Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.

1. They/ play/ soccer/ at present.

-> They are playing soccer at present.

2. She/listen/ music/ in room.

-> She is listening to music in the room.

3. My sister/ read/ book/ her room.

-> My sister is reading book in her room.

4. My mother/ work/ in the garden/ now

-> My mother is working in the garden now.

5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now

->  Nga and Phuong are watching TV now

6. - What/ she/ do/ at the moment?

    - She/ cook the dinner.

-> - What is she doing at the moment?

    - She is cooking the dinner.

7. -Where/ you/ go/ now?

    - I/ go/ the post office.

-> - Where are you going now?

    - I am going to the post office.

8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?

    - They/ talk.

-> - What are the students doing in the class now?

    - They are talking.

9. He /do/his housework/ now?

 -> - Are he doing his housework now?