đặt câu với mỗi nghĩa của từ chạy.
a, dời chỗ ngồi bằng chân với tốc độ cao.
b, tìm kiếm.
c, vận hành hoạt động.
d, chạy giặc
e, trốn tránh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rời chân với tốc độ cao rat nhanh
Về tìm kiểm tra
Vận hành rat nhanh
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Chọn B
Gọi 1: ôtô, 2: tàu và 3: đường
Vận tốc v 12 → của ôtô/ tàu bằng thương số chiều dài đoàn tàu với thời gian ôtô vượt qua tàu
mk đặt câu đơn giản thôi nha!
1.Hoạt động di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng chân
Chúng tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.
2.Di chuyển đến chỗ khác bằng phương tiện giao thông
Cô ấy đi xe máy ra chợ mỗi buổi sáng chủ nhật.
3.Mang giày dép
Bà tôi luôn nhắc nhở tôi đi giày vào mỗi khi đá bóng.