Tìm /e/ 10 từ và /ei/ 10 từ!
$$$
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
âm /ei/ :
pay | /peɪ/ | trả tiền | |
shade | /ʃeɪd/ | bóng tối, bóng râm | |
tail | /teɪl/ | cái đuôi | |
eight | /eɪt/ | số 8 | |
steak | /steɪk/ | miếng cá, thịt để nướng | |
hey | /heɪ/ | ê, này... | |
face | /feɪs/ | khuôn mặt | |
raise | /reɪz/ | tăng lên | |
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | làm sửng sốt, kinh ngạc | |
straight | /streɪt/ | thẳng |
âm /e/ :
hen | /hen/ | gà mái | |
men | /men/ | đàn ông | |
ten | /ten/ | số mười | |
head | /hed/ | cái đầu | |
pen | /pen/ | cái bút | |
ben | /ben/ | đỉnh núi | |
peg | /peg/ | cái chốt | |
bell | /bel/ | chuông | |
cheque | /tʃek/ | séc | |
hell | /hel/ | địa ngục |
Từ âm /e/:
men
ben
pen
hell
anyone
send
member
dead
bell
ten
Từ âm /ei/:
eight
pray
away
day
later
Wait
face
paper
gate
lake
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
+ màu sắc:
- pink: hồng
- red: đỏ
- green: xanh lá
- blue: xanh dương
-orange: cam
-yellow: vàng
-black: đen
- brown: nâu
-white: trắng
-violet: tím
+ chỉ con vật
-chicken: gà
- duck: vịt
- bird: chim
- pig: lợn
-snake: rắn
-ant: kiến
- bat: dơi dơi
- spider: nhện
-bee: ong
- butterfly: bướm
+ đồ ăn & thức uống
-chicken: thịt gà
- beef: thịt bò
meat: thịt
-vegetable: rau
carrot: cà rốt
-beer: bia
- wine: rượu
- orange juice: nước cam
-milk: sữa
- eggs: trứng
+ đồ vật:
- bed: giường
- table: bàn
- chair: ghế
- desk: bàn học sinh
- computer: máy tính
-bag: cặp
-blanket: cái mền
-book: sách
-pen: bút
- pencil: bút chì
+ địa điểm:
- bookshop: nhà sách
- post office: bưu điện
- cinema: rạp chiếu phim
-food stall: quầy ăn
- super market: siêu thị
-market: chợ
-circus: rạp xiếc
-school: trường học
-airport: sân bay
-company: công ty
+ số đếm:
zero: số 0
one: 1
two: 2
three: ba
four: 4
five: 5
six : 6
seven: 7
eight: 8
nine: 9
10 từ tiếng anh chỉ màu sắc:
+ pink
+ black
+ blue
+ yellow
+ red
+ green
+ write
+ orange
+ brown
+ violet
10 từ chỉ con vật:
+ duck
+ cat
+ mouse
+ dog
+ fish
+ chicken
+ bird
+ pig
+ bat
10 từ chỉ đồ ăn và thức uống:
+ orange
+ carrot
+ beer
+ beef
+ meat
+ wine
+ milk
+ egg
+ strawberries
+ soda water
10 từ chỉ đồ vật:
+ bed
+ table
+ desk
+ chair
+ bag
+ computer
+ book
+ pen
+ ruler
+ eraser
10 từ chỉ địa điểm:
+ school
+ supermaket
+ company
+ stadium
+ post office
+ cinema
+ circus
+ airport
+ book shop
+ library
10 từ chỉ số đếm:
+ one
+ two
+ three
+ four
+ five
+ six
+ seven
+ eight
+ nine
+ ten
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tùy theo sức của mình. Đây là câu nói rất hay mà Bác Hồ đã dành tặng cho tầng lớp thiếu niên chúng em, ý nhắc bảo chúng em: chúng em vân còn nhỏ hãy tập trung học tập thật tốt là sẽ trở thành một con người tốt. Là một thành viên trong đoàn trường, em càng phấn đấu mình hơn để có thể làm tấm gương cho các bạn noi theo. Em cố gắng học tập một cách chăm chỉ nhất, làm mọi công việc theo quy định của trường lớp đã đề ra. Hằng ngày, em vẫn thường đốc thúc các bạn đi học và làm bài tập đầu đủ. Trong lớp em thường xuyên giơ tay phát biểu, xây dựng bài. Những lúc cô giảng, em chăm chú nghe một cách say sưa như nghe những câu chuyện của bà vậy. Em rất mong mình có thể là một tấm gương để mọi người noi theo.
cụm danh từ: Là một thành viên trong đoàn trường, một con người tốt.
danh từ : bạn tự tìm nhé.
Nam Á là một khu vực có địa hình gồm 3 miền cơ bản. Ở phía Bắc với dãy núi Hi - ma - lay - a hùng vĩ, tạo nên khung cảnh tuyệt vời như bức tranh sơn thủy hữu tình tràn ngập ánh sáng cho nơi đây, thứ ánh sáng huyền ảo trên đỉnh Ê - vơ - ret tràn xuống các làng quê dưới chân núi như một sự ban tặng vô điều kiện. Phía Nam là cao nguyên Đê - can - một cao nguyên thấp, tương đối bằng phẳng. Hai bên rìa Tây và Đông có hai dãy Gát Tây và Gát Đông, đúng như tên gọi, 2 dãy núi này bị cắt xẻ và không bằng phẳng chút nào. Nằm giữa chân núi Hi - ma - lay - a và cao nguyên Đê - can là đồng bằng Ấn - Hằng -một đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. Nhưng thật tiếc, bức tranh thiên nhiên tươi đẹp này lại thiếu những miền trung du uốn lượn như Phú thọ xanh ngàn với miền trung du trải rộng bát ngát ở Việt Nam.
Gọi vận tốc của xe đi từ A là x km/h (x∈N)
Vận tốc xe đi từ B là x−10 km/h
Ta có:
5x + 5.(x−10) = 650
5(x+x-10) = 650
2x - 10 = 130
2x = 140
⇔ x = 70 km/h
⇒ V xe B = 70 - 10 = 60 km/h
Vậy vận tốc xe A là 70 km/h
vận tốc xe B là 60 km/h
Gọi vận tốc của xe đi từ A là x\(\left(x>0\right)\) (km/h)
Gọi vận tốc của xe đi từ B là \(x-10\)(km/h)
Sau 5 giờ thì ô tô từ A đi được quãng đường là \(5x\)
Sau 5 giờ thì ô tô từ B đi được quãng đường là \(5\left(x-10\right)\)
Theo đề bài, ta có pt :
\(5x+5\left(x-10\right)=650\)
\(\Leftrightarrow5x+5x-50=650\)
\(\Leftrightarrow10x-50=650\)
\(\Leftrightarrow10x=700\)
\(\Leftrightarrow x=70\left(n\right)\)
Vậy vận tốc của xe đi từ A là \(70\) (km/h)
vận tốc của xe đi từ B là \(70-10=60\) (km/h)
RUIUYGFYTTRT\(RRRTRRT\sqrt{RT^{RTRTR\phi}TRRTRTRTR}\)RTTRRRTRTTRTTRTRTRTRTRRTRRTTRRRTTRTRRRTTRRT
Những từ phát âm /e/ và /ei/ là:
check,head,scent,met,bell,member,
jealous,ready,many,breakfast.
day,later,explain,exchange,rain,
plane,wait,tasty,danger,gate.
Chúc bạn học tốt!
trả lời bên dưới rồi nhé không cần đăng lại