K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2019

1. Cấu trúc BE USED TO trong tiếng Anh (Đã quen với)

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Cấu trúc

To be + V-ing/ Noun

Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Cách dùng

You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh - Ví dụ

Ex:

- I am used to getting up early in the morning.

(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

- He didn't complain about the noise nextdoor. He was used to it.

(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).

Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với

Ex:

I am not used to the new system in the factory yet.

(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).

Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp miễn phí cho người mất gốc hiệu quả 

nhất tại link dưới enlightenedenlightened

Cách học tiếng Anh hiệu quả nhất tại nhà

2. Cấu trúc USED TO trong tiếng Anh (Đã từng, từng)

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh - Cấu trúc

Used to + Verb

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh - Cách dùng

Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.

- When David was young, he used to swim once a day

- I used to smoke a lot.

a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

- We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

- I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và .

Ex:

- I used to The Beatles but now I never listen to them.

(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

- He used to have long hair but nowadays this hair is very short.

(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ex:

Did he use to work in the office very late at night?

(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh - Dạng phủ định

Cấu trúc: Subject + didn't + used to

Ví dụ

Ex:

- We didn't use to be vegestarians.

(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)

- We didn't use to get up early when we were children.

(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)

Tham khảo: Học ngữ pháp tiếng Anh online miễn phí

3. Cấu trúc to GET USED TO trong tiếng Anh (Dần quen với)

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh - Cấu trúc

to get used to + V-ing/ noun

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh - Cách dùng

He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng

He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh - Ví dụ

- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)

- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)

- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

27 tháng 2 2020

Tidal energy is renewable plentiful and clean -Wind will be used as an environmental friendly sources of energy . -There are many ways will be used to solve the problem of pollution

Chỉ biết từng đó hoi à! Thông cảm nha!

27 tháng 2 2020

ờ, mà sáng mai bạn học hay ntn mà có vẻ gấp vậy?

1 tháng 4 2017

VI . Give the correct form of the words given to complete the sentences :

1. Solar energy is renewable , ....PLENTIFUL........ and clean . PLENTY

2. We should reduce the use of .....ELECTRIC..... at home . ELECTRICITY

3. Waves will be used as an ....ENVIRONMENTAL....... friendly source of energy . ENVIRONMENT

4. Solar power can be used to ......HEAT...... or cool our house . HOT

5. There will be a ...SHORTAGE...... of energy in the near future . SHORT

6. Scientists are looking for clean and...EFFECTIVE..... sources of energy. EFFECT

7. More renewable energy sources will be used to solve the problem of ......POLLUTION..... POLLUTE

1 tháng 4 2017

VI . Give the correct form of the words given to complete the sentences :

1. Solar energy is renewable , ......plentiful...... and clean . PLENTY

2. We should reduce the use of .....electricity..... at home . ELECTRICITY

3. Waves will be used as an ......environmentally..... friendly source of energy . ENVIRONMENT

4. Solar power can be used to .......heat..... or cool our house . HOT

5. There will be a ...shortage...... of energy in the near future . SHORT

6. Scientists are looking for clean and....effective.... sources of energy. EFFECT

7. More renewable energy sources will be used to solve the problem of ....pollution....... POLLUTE

1. chọn đáp án đúng 1. I ................... at city hall a. used to work b.used work c. used to worked 2. .......................the classroom at 4 p.m? a. do you left b. did you use to leave c. did you used to leave 3. I ................. him a. am for given b. use to for give c. used to for give 4. he ...................... me a. used to beat b. used to beat c. used to beat 5. the teacher ................english in the classroom a. used speak b. used to speak c. used to...
Đọc tiếp

1. chọn đáp án đúng

1. I ................... at city hall

a. used to work b.used work c. used to worked

2. .......................the classroom at 4 p.m?

a. do you left b. did you use to leave c. did you used to leave

3. I ................. him

a. am for given b. use to for give c. used to for give

4. he ...................... me

a. used to beat b. used to beat c. used to beat

5. the teacher ................english in the classroom

a. used speak b. used to speak c. used to speaking

6. he ...................... a lot

a. used to wrote b. used to write c. used to written

7. she ................ time in the super market

a.used to spend b. used to spend c. used to speaking

8. we..................... outside

a. usedn't to play b. didn't used to play c. don't use to play

9. he ............five storues a day

a. doesn't use to write b. didn't use to writing c. didn't use to write

10. ........................three times a day ?

a. does she use to eat b. did she use to eating c. did she use to eat

1
9 tháng 1 2019

1. chọn đáp án đúng

1. I ................... at city hall

a. used to work b.used work c. used to worked

2. .......................the classroom at 4 p.m?

a. do you left b. did you use to leave c. did you used to leave

3. I ................. him

a. am for given b. use to for give c. used to for give

4. he ...................... me

a. used to beat b. used to beat c. used to beat

5. the teacher ................english in the classroom

a. used speak b. used to speak c. used to speaking

6. he ...................... a lot

a. used to wrote b. used to write c. used to written

7. she ................ time in the super market

a.used to spend b. used to spend c. used to speaking

8. we..................... outside

a. usedn't to play b. didn't use to play c. don't use to play

9. he ............five storues a day

a. doesn't use to write b. didn't use to writing c. didn't use to write

10. ........................three times a day ?

a. does she use to eat b. did she use to eating c. did she use to eat

27 tháng 2 2020

plentiful

environmentally

pollution

unfortunately

economically

alternative

power (từ này ko chắc)

transportations

produce

cheaper

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.17. I ____________ a lot when I was younger.A. use to swim B. used to swim C. used to swimming D. didn't used to swim18. People__________ so often, or they just didn't travel at all.A. used to travel B. used not to travel C. didn't used to travel D. didn’t use to travel19. My brother__________ his leg in a car accident when he was 20.A. broke B. used to break C. uses to break D....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

17. I ____________ a lot when I was younger.

A. use to swim B. used to swim C. used to swimming D. didn't used to swim

18. People__________ so often, or they just didn't travel at all.

A. used to travel B. used not to travel C. didn't used to travel D. didn’t use to travel

19. My brother__________ his leg in a car accident when he was 20.

A. broke B. used to break C. uses to break D. breaks

20. I got really ____________ when I saw the main character being killed.

A. confused B. frightened C. bored D. amused

21. Whenever I feel ___________, I watch a comedy that makes me laugh and feel better.

A. depressed B. amused C. exhausted D. thrilled

22. _______does it take you to drive to your office?

A. How B. How far C. How often D. How long

23. _______ the heavy rain, we still went on a picnic.

A. In spite B. Despite C. Although D. Because

3
3 tháng 3 2022

17. I ____________ a lot when I was younger.

A. use to swim B. used to swim C. used to swimming D. didn't used to swim

18. People__________ so often, or they just didn't travel at all.

A. used to travel B. used not to travel C. didn't used to travel D. didn’t use to travel

19. My brother__________ his leg in a car accident when he was 20.

A. broke B. used to break C. uses to break D. breaks

20. I got really ____________ when I saw the main character being killed.

A. confused B. frightened C. bored D. amused

21. Whenever I feel ___________, I watch a comedy that makes me laugh and feel better.

A. depressed B. amused C. exhausted D. thrilled

22. _______does it take you to drive to your office?

A. How B. How far C. How often D. How long

23. _______ the heavy rain, we still went on a picnic.

A. In spite B. Despite C. Although D. Because

3 tháng 3 2022

17, B

18, D

19, A

20. B

21, A

22, D

23, B

1. use
2. making
3. will die
4. taking

12 tháng 3 2022

use

making

will die

taking