K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2019

Trả lời :

Thật thà

Thành thật

Thật lòng

@Chúc bạn học tốt nhé :>

12 tháng 10 2019

that tha

chan that

that long

that bung

11 tháng 9 2018
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
28 tháng 9 2021
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà

7 tháng 11 2017

thẳng thắn vs thật thà

7 tháng 11 2017

+ Từ ghép: - Ngay thẳng là một đức tính quý.
- Học sinh xếp hàng thẳng tắp.
- Hãy đối xử thật lòng với nhau.
+ Từ láy: - Tính hắn thật thà như đếm.
- Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi.
- Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn. 

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

17 tháng 10 2021

Mọi người ơi trả lời giúp em với. Em cần gấp. Cô em bắt ngày 18 là nộp rồi. Mọi người trả lời hộ em với nha.

12 tháng 10 2017

- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn

- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp

- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật

bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !

12 tháng 10 2017

Ngay thẳng 

Thẳng thắn 

Thật thà

Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :a) Các từ ghép :                                                             b) Các từ láy :- mềm .....                                                                         - mềm .....                                 -xinh.....                                                                            -xinh.....-khoẻ.....                                                                           -khoẻ.....-nhớ.....     ...
Đọc tiếp

Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :

a) Các từ ghép :                                                             b) Các từ láy :

- mềm .....                                                                         - mềm .....                                 

-xinh.....                                                                            -xinh.....

-khoẻ.....                                                                           -khoẻ.....

-nhớ.....                                                                            -nhớ.....

-buồn.....                                                                          -buồn.....

    

3
29 tháng 6 2021

a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán

b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã

Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.

Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.

3 tháng 10 2018

Trả lời: 

Từ ghép

,,,,,,,,,

3 tháng 10 2018

Cần điền là : từ ghép bn nhé

kb nha

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

11 tháng 9 2017
Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ
v ui ngang vui vui, vui vẻ
th uy hỏi thủy thủy, thủy chung
n ui sắc núi núi, đồi núi, núi non
l uy ngã lũy lũy, lũy tre
Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :a) Từ ghép phân loại     b) Từ ghép tổng hợp              c) Từ láy      - nhỏ.....                    - nhỏ.....                                     - nhỏ.....      - lạnh.....                   - lạnh.....                                     - lạnh.....      - vui.....                     - vui.....                                       - vui.....      - xanh...                    -...
Đọc tiếp

Bài 2: Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :

a) Từ ghép phân loại     b) Từ ghép tổng hợp              c) Từ láy

      - nhỏ.....                    - nhỏ.....                                     - nhỏ.....

      - lạnh.....                   - lạnh.....                                     - lạnh.....

      - vui.....                     - vui.....                                       - vui.....

      - xanh...                    - xanh.....                                     - xanh.....

Làm hộ mình nhanh nhé!!!

Mình cần gấp

1
20 tháng 8 2021

a) Từ ghép phân loại     b) Từ ghép tổng hợp              c) Từ láy

      - nhỏ...tí..                    - nhỏ...nhọi..                                     - nhỏ.nhọi....

      - lạnh.....                   - lạnh.....                                     - lạnh...lùng..

      - vui.....                     - vui.....                                       - vui...vui..

      - xanh...                    - xanh.....                                     - xanh...xanh..

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.