K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2021

1 to drink

2 to clean

3 to do

4 reading

5 to learn

6 to become

13 tháng 10 2021

a/ Is this pen yours, Peter? – No, it isn’t. ____Mine______ is here. (I)

b/ What do you do in _______your____ free time? (you)

c/ My cousin is an excellent _____actor_______. Many people like him. (act)

d/ I practice __acting________ every day. I like it. (act)

e/ They have a good _____performance___________ today. (perform)

14 tháng 8 2017

.1.Em hãy dùng a , an, some, hoặc any để điền vào chỗ trống

1.do you have..any..... like?

2.Mrs Lan wants .....some... beans

2. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống

1.she wants a piece........of... bread and a cup .....of... coffee

2.some explorers are........in.. the mountain and they are .....in...... danger

3.you canborrow books ...at.... the school library

4.my mother always buys food and drink ....in... that store

2: wasn't having

3: were

4: weren't

5: was

had won

6: had done

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Girl: I really like action movies.

    (Tôi rất thích phim hành động.)

    She said she really liked action movies.

    (Cô ấy nói rằng mình rất thích phim hành động.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (like → liked).

2. Jack: Penny isn't having a picnic on Saturday.

    (Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)

    Jack said Penny wasn’t having a picnic on Saturday.

    (Jack nói Penny không có một chuyến dã ngoại vào thứ Bảy.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (isn’t having → wasn’t having).

3. Boy: Are you going to the park later?

    (Bạn có đi đến công viên sau đó à?)

    He asked if  I were going to the park later.

    (Anh ấy hỏi tôi có đi công viên sau không.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are → were).

4. Boy & Girl: We're not going to the party.

    (Chúng tôi sẽ không đến bữa tiệc.)

    They said they weren’t going to the party.

    (Họ nói rằng họ sẽ không tham dự bữa tiệc.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn trong câu gián tiếp (are not → were).

5. Girl: I'm so happy I won the race.

    (Tôi rất vui vì tôi đã thắng cuộc đua.)

    She said she was so happy she had won the race.

    (Cô ấy nói rằng cô ấy rất hạnh phúc vì đã chiến thắng cuộc đua.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi hiện tại đơn thành quá khứ đơn trong câu gián tiếp (am → was).

Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).

6. Dad: Did you do your homework?

   (Con đã làm bài tập về nhà chưa?)

   Dad asked if I had done my homework. (Bố hỏi tôi đã làm bài tập về nhà chưa.)

Giải thích: Câu trần thuật trong câu trực tiếp sẽ đổi quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành trong câu gián tiếp (won → had won).

16 tháng 12 2016

1.So her house is behind the post office

2.What would you like for breakfast?I`d like a cup of coffe and some sugar

3.You can buy food and drink in the canteen

4.the banana is on the table and the orange anf the vegetables

that all i know !good luck ok

19 tháng 2 2023

2. That is a really nice sweater. Do you have it in blue?

3. These shoes are too expensive. How much are those shoes over there?

4. We've got juice and milk. Which would you like? - I'd like some milk, please.

5. Do you like this hat here, or that hat over there?

6. I'd like a hamburger and some orange juice, please.

7. These T-shirts are great. Where can I try them on?

17 tháng 5 2018

1.So her house is behind the post office

2.What would you for breakfast?I`d a cup of coffe and some sugar

3.You can buy food and drink in the canteen

4.the banana is on the table and the orange anf the vegetables

Chúc bạn học tốt

17 tháng 5 2018

in front of

1 for,2 of,3 and

1 under,2 behind

ket bn voi minh nha

k nữa cảm ơn bn

15 tháng 1 2022

1. in

2. to

3. with

4. for

5. on

6. of

7. on

8. for

9. to

10. on/in

15 tháng 1 2022

hồi nayz thấy nó dài lắm mằ =)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es

- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V

- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My brother lives (live) in the USA.

(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)

2. We have a dog.

(Chúng tôi có một chú chó.)

3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.

(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)

4. My house doesn’t have a yard.

(Nhà của tôi không có sân.)

5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.

(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)

6. Do they have a car? – Yes, they do.

(Họ có xe hơi không? - Có.)

26 tháng 3 2019

4.Fill in the blank with suitable words.

1.You will get off the bus at the ___bus stop__ on Tran Dang Ninh Street.

2.My mother wants to senđ this letter for my uncle , so she goes to the __post office___.

3.Can you buy me a __bottle___ of vegetables oil , Mai ? - Ok , mom.

4.What would you like to drink ? - A __cup___ of coffee , please.

5.How much water does she drink every day ? - 8 _glasses___ -of water.

6.We'd like to buy some __packs___ of biscuit , 2 kilos of orange , chips , sandwiches and water.

7.We are ___going__ to go camping tomorrow.

8.My father eat 3 big __bowls___ rice each meals . He's very strong.

9.I would like a ___box__ of apple juice , please.

10.How __many___apples do you eat every day ?

#Lê Thiên Thảo

29 tháng 3 2019

1. bus stop

2. post office

3. bottle

4. cup

5. glasses

6. packs

7. going

8. bowls

9. glass

10. many