AI cho EM XIN CÁI ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN LỌC LỚP 6 MÔN TIẾNG ANH?
Mọi người giúp em nhé mai em thi rồi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề bài:
Câu 1: (1 điểm)
a. Từ đơn là gì? Từ phức là gì?
b. Hãy xác định từ đơn và từ phức trong câu văn sau:
Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánhchưng, bánh giầy.
Câu 2: (2 điểm)Em hãy tóm tắt những sự việc chính trong truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh?
Câu 3: (2 điểm)Cho bài ca dao:
Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày,
Ai ơi! bưng bát cơm đầy,
Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần.
Hãy viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nhận của em về bài ca dao trên?
Câu 4: (5 điểm)Hãy tả về một người thân của em. (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em, thầy, cô....)
.
Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng?
A. {0;1;2;3;4;5;.....}
B. {0.1.2.3.4.5......}
C. {1,2,3,4,5,.....}
D. {1;2;3;4;5;.....}
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. 15
B. 300
C. 290
D. 150
Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ?
A. 1026
B. 42
C. 114
D. 14
Câu 4. Kết quả phép tính 97:93 bằng?
A. 93
B. 94
C. 97
D. 90
Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 - 81:32 bằng?
A. 31
B. 90
C. 30
D. 91
Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho (x-1)2 = 16 thì x bằng
A. 1
B. 4
C. 5
D. 17
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ?
A. am.an = am+n
B. am:an = am+n
C. am.an = am-n
D. am:an = am-n
Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây
A. 2
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố
A. {1;3;4;5;7}
B. {1;2;3;5;7}
C. {2;13;5;27}
D. {2;13;5;29}
Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là?
A. 23.3.52
B. 24.3.52
C. 23.3.5
D. 24.52.32
Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố
A. 1 + 20210
B. 5.7.9 + 35.37.39
C. 1254 + 579
D. 1.2.3.4.5 + 2020
Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và
A. Chỉ có 1 ước là chính nó
B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
C. Chỉ có 3 ước
D. Có nhiều hơn 2 ước.
Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15
A. 55
B. 65
C. 75
D. 85
Câu 14. Tìm các số tự nhiên biết x⁝11 và x < 33
A. x ∈ {0,11,22}
B. x ∈ {11,22,33}
C. x ∈ {0;11;22}
D. x ∈ {0;11;22; 23}
Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480⁝a và 720⁝a
A. 240
B. 241
C. 239
D. 242
Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A⁝5
A. x⁝5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 3
D. x chia cho 5 dư 2
Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ?
A. 300
B. 450
C. 500
D. 600
Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ?
A. 500
B. 900
C. 400
D. 300
Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2=2
D. 114 cm2
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 135 + 340 + 65 + 160
b) 12.75 + 12.17 + 12.8
c) 24.5 - [131-(13-4)2]
Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
a) 5.x - 13 = 102
b) 21 + 3x-2 = 48
c) 2.x - 14 = 5.23
Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
a) Tính diện tích phần sân trồng hoa?
b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3100
Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}
B = {x ∈ N ∈N | x < 6}
C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}
D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13
B. 23
C. 33
D. 43
Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số
B. 9 số
C. 8 số
D. 7 số
Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao
B. 1 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 2 ngôi sao
Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 154 = 2 . 7 . 11
B. 54 = 1 . 5 . 4
C. 154 = 22 . 3 . 5
D. 154 = 2 . 7 . 13
Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 90 cm2
B. 96 cm2
C. 108 cm2
D.120 cm2
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Cho hình vẽ
Lục giác đều ABCDEG là hình có:
A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
1) Thực hiện các phép tính:
a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;
b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);
c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.
Bài 3 (2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
Bài 4 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.
Tham khảo nha!
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A.0
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2 Trong hình chữ nhật:
A. Các cạnhbằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Các cạnh đối không song song với nhau
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.
A.(148; 149)
B. (149; 151)
C. (151; 152)
D. (148; 151)
Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.am: an = am – n (a 0, m)
B. am : an = am + n (a 0)
C. am: an= an (a 0)
D. am : an = m - n (a 0)
Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:
A. 0;1;2;3;4
B. 0;1;2;3
C. 1;2;3
D. 2;3
Câu 7 Trong hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh không bằng nhau
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng
D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau
Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là
A. 315+540
B. 270 + 21
C. 54+ 123
D. 1234 + 81
Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?
A. 130m
B. 1,3m
C. 130cm
D. 1,3cm
Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18
B. 4
C. 1
D. 12
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí:
a) 64 + 23.36
b) 25.5.4.3
c) 5.23 + 79 : 77 - 12020
Câu 2 (1,5 điểm)
a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)
b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84
Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x ∈ N, biết:
a) x - 32 = 53
b) 2x + 2x + 3 = 144
Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
em vào đây xem thử nhé
https://dethihocki.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-6-mon-toan-e1794.html
chúc mai thi tốt
Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6
TRƯỜNG THCS............. | ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN Thời gian: 45 phút |
A. TRẮC NGHIỆM (2đ)
(Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 13.a + 19.b + 4.a – 2.b với a + b = 100 là.
A. 17
B. 170
C. 1700
D. 100
Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của X?
A.{1; 0}
B.{1; 4}
C.{2;5}
D.{3;7}
Câu 3. Số phần tử của tập hợp M ={97; 98; 99; …;200} là.
A. 97
B. 200
C. 103
D. 104
Câu 4. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm M, thì ta có:
A. M ∈ a và M ∈ b
B. M ∈ a và M ∈ b
C. M ∈ a và M ∈ b
D. M ∈ a và M ∈ b
B. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý.
a/ 146 + 121 + 54 + 379
b/ 12.53 + 53.172 – 53.84
c/ 22344.36 + 44688.82
d/ 50 + 48 + 46 + ... + 4 + 2 – 1 – 3 – 5 – ... – 47 – 49
Câu 6: Tìm x, biết.
a/ x + 12 = 34
b/ 124 + (2012 – 2.x) = 300
c/ [(x + 32) – 17)].2 = 42
d.
Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh , trong đó có số học sinh giỏi Toán, số học sinh giỏi Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Văn?
Câu 8:
a) Vẽ hình theo diễn đạt sau: Cho đường thẳng a, điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy hai điểm P và Q. Kẻ đường thẳng b đi qua hai điểm P và N.
b) Trong hình vừa vẽ có ba điểm nào thẳng hàng, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và b?
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho số nào trong hai số 3 và 5. Tính tổng tất cả các số đó
...............
đề mới nhất đó : 2019 - 2020
hok tốt
mình thi lâu rồi bạn chưa thi à
bạn chưa thi học kì hả hay là cái khác để cho đề
Bạn vô link liên kết này nhé tin.tuyensinh247.com sau đó tìm từ khóaĐề khảo sát đầu năm lớp 7 môn Toán TP Ninh Bình 2018 - 2019 có đáp án là được. Hoặc bạn nhấn vào Đáp án - Đề thi rồi tìm chắc chắn sẽ có.
Văn cũng tương tự nha!
Văn:
k mk nha!
Bn vào trang web violet.vn thử xem, ở đó có nhiều đề thi lắm luôn
Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1. a. some b. rode c. come d. month
2. a. judo b. hope c. post d. one
3. a. school b. chess c. teaching d. chalk
4. a. physics b. history c. excited d. music
5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my
II. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo
2. a. English b. Play c. science d. history
3. a. have b. share c. with d. study
4. a. classmate b. remember c. knock d. help
5. a. Uniform b. post office c. library d. classroom
III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear b. I see c. You'll see d. That's OK
3. I'm excited _________ our first day at school.
a. in b. with c. about d. for
4. Let's _______ our school uniform and go to school.
a. take off b. wear on c. put off d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in b. On c. at d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share b. help c. put on d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding b. surround c. Surrounded d . surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play b. have c. do d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. Boarding b. international c. creative d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What b. When c. What time d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess b. do judo
c. study vocabulary d. play music
14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________
a. Yes, I do b. Yes, we do
c. Yes, I am d. a & b are correct
15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.
a. Live b. lives c. don't live d. a & c are correct
IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)
Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?
Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.
Mr Green: Why were you nervous?
Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.
Mr Green:Are they friendly to you?
Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.
Mr Green:What subjects did you have today?
Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.
Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?
Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.
Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.
Tom: I won't . Thanks, Dad.
1. Why was Tom nervous at first?
.........................................................................................................
2. What are Tom's teachers and friends ?
......................................................................................................
3. What is his favourite subject?
......................................................................................................
4. What club does he want to join?
......................................................................................................
5. Is Tom having a nice first week at his new school?
......................................................................................................
V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)
My name/ Quan. I/ eleven/ years old.
I/ a student. I/ grade 6.
I/ Nguyen Du secondary school.
It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.
It / over 2,700 students.
It / big buildings / two big playgrounds.
We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.
School/ we / learn / about 14 subjects.
We / wear / uniform / school / everyday.
I / / English / maths / best.
At break time, I / play games / chat/ friends.
I / my homework/ watch TV/ after school.
Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới
I (1,0 point) 1b 2d 3a 4c 5d
0,2 for each correct answer
II (1,0 points) 1d 2b 3c 4a 5a
0,2 for each correct answer
III (3,0 points)
1b 2a 3c 4d 5a 6b 7a 8c
9d 10c 11a 12c 13b 14d 15b
0,2 for each correct answer
IV (2,5 points)
1. Because the teachers and most of his classmates are new.
2. They are all nice/ friendly to him.
3. His favourite subject is computer studies.
4. He wants to join the judo club.
5. Yes, he is.
0,5 for each correct answer
V (2,5 points)
My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).
I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).
2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1. A. Hello B. Good afternoon C. Good morning D. How
2. A. live B. five C. six D. fourteen
3. A. am B. is C. open D. are
4. A. How B. name C. What D. Where
5. A. Miss B. Thanks C. Mr D. Mrs
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1. ______ morning, Miss Hoa!
A. Hi B. Good C. Bye D. Thanks
2. How are you? I'm ______.
A. fine B. fine, thanks C. A and B D. thank you
3. How old ______ ?
A. are your B. is you C. do you D. are you
4. What's ______ name? – I'm Lan.
A. he B. my C. you D. your
5. I ______ eleven years old.
A. am B. is C. are D. Φ
6. ____ do you live? – In Hai Duong.
A. How B. Where C. What D. When
7. Come ______ and sit _______.
A. in/ down B. in/ up C. down/ up D. up/ in
8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."
A. What's your name C. What's that
B. How are you D. How do you spell your name
9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."
A. Ba is B. Nam is C. We are D. I am
10. I live ______ Ho Chi Minh City.
A. in B. on C. at D. to
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
Miss Hoa:
Rose:
Miss Hoa:
Rose:
Miss Hoa:
Rose:
Miss Hoa:
Rose:
Miss Hoa:
Rose:
1. _______________________________?
My name is Rose.
2. _______________________________?
R-O-S-E, Rose.
3. ________________________________?
I am ten years old.
4. ________________________________?
I live in Ha Noi.
Thank you. Goodbye, Rose.
5. __________, Miss Hoa.
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)
A
B
ANSWER
1. Good morning, Lan.
2. My name is Ha.
3. Hello, Miss Hoa. This is Thu
4. I’m twelve years old. And you?
5. How are you?
A. I’m eleven.
B. Hello, Thu.
C. Fine, thanks.
D. Hi, Ha. I’m Tam
E. Good morning, Mai.
1…………
2…………
3…………
4…………
5…………
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)
______ Hello Ba. How old are you?
______ I live on Tran Phu street. And you?
______ I'm twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
______ Where do you live?
______ I live on Quang Trung street.
Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6
I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B
II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
1. What is your name?
2. How do you spell your name?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. Goodbye
IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B
1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
V. Sắp xếp các câu đối thoại sau
____2__ Hello Ba. How old are you?
___5___ I live on Tran Phu street. And you?
____3__ I'm twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
___4___ Where do you live?
____6__ I live on Quang Trung street.
Đ
THI KH O S
Á
T H C SINH GI I
ỀẢỌỎ
M
Ô
N : Ti ng Anh L p 6
ếớ
II Choose the word whose
underlined
part is pronounced differently from the others in
each group.
1. A. g
ar
den
B. y
ar
d
C. m
ar
ket
D. w
ar
m
2. A. aer
o
bics
B. carr
o
t
C. lem
o
nade
D. c
o
rrect
3. A. arm
ch
air
B. sandwi
ch
C.
ch
ocolate
D. s
ch
ool
4. A. a
h
ead
B. w
h
ite
C. be
h
ind
D.
h
ungry
5. A. stad
i
um
B. acc
i
dent
C. f
i
nally
D. an
i
mal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the
following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything
B. nothing
C. something
D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes
B. to go
C. going
D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit
B. am going to visit
C. am visiting
D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful
B. How beautifully
C. How beautiful
D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little
B. little
C. few
D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly
B. go fast
C. slow down
D. run out
7. What’s___________ lunch? There is some rice and some meat.
A. for
B. in
C. to
D. at
8. Is there anything to drink?
~ I’m___________.
A. hungry
B. tired
C. thirsty
D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at
B. at/ for
C. at/ after
D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat
B. fruit
C. fish
D. vegetables
11. ___________ do people need more food?
~ Because there are more people.
A. What
B. Why
C. Where
D. How
12. Where is your mother?
~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks
B. cooking
C. cooked
D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth?
~ Three times a day.
A. many
B. much
C. usually
D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run
B. Not run
C. No running
D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry
B. thirsty
C. happy
D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best
B. good
C. better
D. well
17. What is your favorite food?
~____________
A. My favorite food is orange juice.
C. I coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food.
D. I chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are
B. don’t
C. are never
D. never
19. ___________ are you going to stay here?
~ For a week.
A. How often
B. How long
C. How many
D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does
B.
wants
C. cooks
D. makes
IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each
sentence by choosing the letter (A or B, C, D).
1. Ba
often
does
his
homeworks
in
the evening.
A B C D
2. I don’t
have
some
apples
but
I have
some
bananas.
A B C D
3.
Would
you
any
tea?
~
Yes, please
.
A B C D
4.
That’s
my sister
over there
. She
stands
next to
the
window.
A B C D
5.
There
aren’t
any trees
in the left
of
Lan’s
house.
A B C D
V. Complete the following sentences with an appropriate form of the word in BLOCK
CAPITALS.
1. Lan’s classroom is on the ___________ floor.
TWO
2. Mai speaks English
___________
than me.
WELL
3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure.
LONG
4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam
.
BEAUTY
5. I’m Vietnamese. What’s your___________?
NATION
VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.
1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.
2. There is an English examination ___________ Friday, 11
th
December.
3. Many Asian animals are ___________ danger.
4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.
5. Nam is the strongest ___________ the three boys.
VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap.
I live in a house near the sea. It is (1)________old house, about 100 years old and
(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen
is (4)________the ground and there is a living room where there is a lovely old fire place. There
is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and
summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a
lot of visitors. My friends often stay with (9)________.
I love my house for (10)________reasons. Maybe I fresh air here.
1.
A. a
B. an
C. the
D. any
2.
A. it’s
B. it
C. there’s
D. they’re
3.
A. and
B. or
C. but
D. too
4.
A. between
B. in
C. on
D. next to
5.
A. in
B. besides
C. next
D. in front of
6.
A. go
B. goes
C. going
D. in goes
7.
A. there is
B. there are
C. they are
D. those are
8.
A. for
B. of
C. on
D. with
9.
A. me
B. I
C. my
D. I’m
10.
A. much
B. a little
C. many
D. a lot
VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.
Viet Nam is in the South East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and
beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the
Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South East
Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and
flows (7)________ the sea. Phanxipang is the (8)________mountain in Viet Nam. It’s 3,143
meters (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches such as Sam Son, Do
Son, Nha Trang, Vung Tau.
XI. Read the following passage and answer the questions.
Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and
Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her
brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an
apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment
in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they
can’t drive.
1.
How old is Lan?
_________________________________________
2.
How many people are there in her family?
_________________________________________
3.
What color are her eyes?
_________________________________________
4.
Is there a computer and a TV in Lan’s room?
_________________________________________
5. Do her parents have a car? Why? Why not?
_________________________________________
X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before.
1. Does Phong’s school have forty classrooms? Are ________________?
2. How much does a box of chocolate cost? What _____________________?
3. Does your father cycle to work? Does your father get ____________?
4. She has long hair. Her ___________________.
5. Nobody in our class is more intelligent than Mai. Mai _________________.
XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.
1.
Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?
__________________________________
2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.
__________________________________
3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.
__________________________________
4. Minh/ leave/ house/ half past six.
__________________________________
5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.
__________________________________
XI Write a passage (80 100 words) about what you often do in four seasons.
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________________________________________
_____
_____________________________________________
đè dài lắm
hok tốt