Muối sunfat của kim loại R có hoá trị II để lâu ngoài không khí trở thành phân tử ngậm nước RSO4.nH2O Trong đó kim loại chiếm 29,787% về khối lượng. Xác định công thức muối ngậm nước đó
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi công thức phân tử ngậm nước là: \(RSO_4.nH_2O\)
Đề bài quá mơ hồ . Phiền em xem lại đề bài rồi
Gọi công thức muối ngậm nước có dạng: RSO 4 . nH 2 O
Theo đề bài ta có hệ phương trình:
Vậy công thức của muối sắt là: FeSO 4 . 7 H 2 O
CTHH: R(NO3)2.xH2O (A)
\(\%m_{NO_3^-}=100\%-42,1875\%-9,375\%=48,4375\%\)
Xét \(\dfrac{m_R}{m_{NO_3^-}}=\dfrac{1.M_R}{2.62}=\dfrac{9,375\%}{48,4375\%}\)
=> MR = 24 (g/mol)
=> R là Mg
(A) có CTHH là Mg(NO3)2.xH2O
Có: \(\%m_{H_2O}=\dfrac{18x}{148+18x}.100\%=42,1875\%\)
=> x = 6
=> CTHH: Mg(NO3)2.6H2O
Đáp án B:
Bảo toàn electron :
Thử lần lượt ta được M là Cu
⇒ muối la CuSO4.5H2O
Gọi công thức của muối ngậm nước có dạng RSO4.nH2O
Theo đề bài , ta có hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}R+96+18n=278\\\%H_2O=\dfrac{18n}{278}\cdot100\%=45,324\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=7\\R=56\end{matrix}\right.\)
Vậy công thức của muối sunfat trên là FeSO4.7H2O
1/ CTHH dạng TQ là ASO4 . xH2O
*Có : %S/muối tinh thể = \(\dfrac{1.M_S}{M_{ASO4.xH2O}}.100\%=11,51\%\)
=> \(\dfrac{32}{M_{ASO4.xH2O}}=0,1151\)
=> MASO4.xH2O = 278(g)
* Có : %H2O/muối tinh thể = \(\dfrac{x.M_{H2O}}{M_{ASO4.xH2O}}.100\%=45,32\%\)
=> \(\dfrac{x.18}{278}=0,4532\)
=>x= 7
*Lại có : MASO4.xH2O = 278
mà x = 7
=> MA + 96 + 7 .18=278 => MA =56(g) => A là Sắt (Fe)
Vậy CTPT của tinh thể là FeSO4 .7H2O
có mFe/Mx=0.20144
\(\Rightarrow\) Mx=278 rồi tính được n=7
ct FeSO4.7H20
%R = R/(R+96+18n) *100% = 29.787%
<=> R = 0.29787( R + 96 +18n)
<=> R = 0.29787R + 28.595552 + 5.36166n
<=> 0.702313R - 5.36166n = 28.59552
BL :
n = 2 => R = 56
Vậy: CTHH : FeSO4 . 2H2O
Thành phần % của R trong dd:
..........\(\%_R=\frac{R}{R+96+18n}.100=29,787\left(\%\right)\)
<=> 0,702313R-5,36166n=28,59552
Xét n=1: 0,702313R-5,36166=28,59552=> R ko TM
n=2=>R=56(TM)=> Là Fe
=> CTHH: FeSO4.2H2O