tim 5 tu ghep tong hop la danh tu , tinh tu , dong tu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đơn là danh từ : Bút, Bố, Xe
Từ ghép là động từ : Chạy trốn, đá bóng, đuổi bắt
Từ láy là tính từ : Xanh xanh, nhàn nhạt, đo đỏ
Từ đơn: đẹp
Từ ghép tổng hợp: đẹp tươi, đẹp xinh
Từ ghép phân loại: đẹp lão, đẹp trai
Từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, sảo quyệt
Từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na
Đặt câu : Mẹ em là một người đảm đang
Danh từ ghép (Compound noun)
Tính từ ghép (compound adjectives)
danh từ:
- Cô ấy, hoa hồng, con mèo, mưa, sấm, nắng, giáo viên, bác sĩ, cây bút, thành phố, học sinh, cá, cua, tôm, Hà Nội, Đà Nẵng, thôn, xóm, làng, tre.
Động từ:
- ăn, ngủ, đi, nói, bơi, chạy, nhảy, múa, hát, đọc, làm, đánh, được, hái, nhìn, đập, khóc, cười, học, chơi.
Tính từ:
Màu hồng, xinh,xấu, thơm, ác, tốt, giỏi, kém, to, lớn, thấp, bé, nguy nga, tráng lệ, tồi tàn, đen huyền, bụ bẫm, đáng yêu, vàng hoe, tươi tắn.
10 danh từ: cây, chó ,mèo, mưa , cô giáo ,thầy giáo,bố ,mẹ ,hoa,quả
10 động từ : chạy ,nhảy ,đi ,múa,hát ,kéo,ăn ,nấu nướng,dáng máy
10 tính từ : xanh ,đỏ ,tím ,vàng ,nâu ,đen ,trắng,cao ,lớn ,nhỏ
"Chúc bn học tốt
Cây là danh từ vì nó là sự vật
* Khái niệm danh từ : danh từ là những vật chỉ người , hiện tượng , khái niệm
Danh từ : Ông bà , Cô Tấm ,cái bàn ,bức tường ,tấm thảm
Động từ :Đi bộ ,Chạy nhảy , vẽ vời, tập múa,vẫy tay
Tính từ:xanh ngát, tim tím ,sâu thẳm ,cao vút , xanh biếc
Chúc bạn học tốt